KIỂM TRA SỐ DƯ CUỐI KỲ TRÊN SỔ CÁI C240 được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ.
|
|
Tham chiếu giấy làm việc |
Có thỏa mãn với kết quả không? Có/Không/ Không áp dụng |
Chữ ký và ngày thực hiện |
A. Thủ tục chung |
|
|
|
|
1 |
Thu thập Bảng CĐSPS và sổ cái vào vào ngày kết thúc kỳ kế toán. |
|
|
|
2 |
Đối chiếu với số liệu giữa các TK tương ứng trên Bảng CĐSPS và sổ cái. |
|
|
|
3 |
Kiểm tra xem tất cả các số dư trên Bảng CĐSPS và trên sổ cái đã được kết chuyển phù hợp và đầy đủ sang bảng tổng hợp số liệu tương ứng hay chưa. |
|
|
|
4 |
Xác định liệu việc nhóm các TK trên Bảng CĐSPS và sổ cái thành các khoản mục trên bảng tổng hợp số liệu tương ứng có đúng đắn và thích hợp không. |
|
|
|
5 |
Kiểm tra tính chính xác số học của Bảng CĐSPS và BCTC và/hoặc bất kỳ bảng tổng hợp có liên quan do BGĐ cung cấp. |
|
|
|
6 |
Đối chiếu bảng tổng hợp số liệu tương ứng với các TK kế toán quản trị. |
|
|
|
B. Xử lý các khác biệt trọng yếu giữa sổ cái và Bảng CĐSPS. |
|
|
|
|
1 |
Khi có sự khác biệt trọng yếu giữa sổ cái và Bảng CĐSPS, phỏng vấn và thu thập giải trình của BGĐ về các nguyên nhân và đánh giá liệu có sự không hiệu quả của KSNB đối với quá trình lập BCTC hay không. |
|
|
|
2 |
Yêu cầu BGĐ điều chỉnh sự khác biệt và cung cấp Bảng CĐSPS và sổ cái được sửa đổi cho KTV. |
|
|
|
3 |
Trường hợp BGĐ từ chối sửa đổi, xem xét trình bày tại giấy làm việc B410 và đánh giá tác động đối với cuộc kiểm toán. |
|
|
|
C. Thu thập Bảng CĐSPS và sổ cái đã cập nhật sau điều chỉnh và tham chiếu với BCTC cuối cùng. |
|
|
|
|
1 |
Sau khi hoàn thành cuộc kiểm toán, trao đổi tất cả các đề xuất điều chỉnh của KTV và/hoặc đề xuất phân loại lại với BGĐ. |
|
|
|
2 |
Thu thập ý kiến của BGĐ và trao đổi thống nhất về các điều chỉnh đề xuất. Nếu BGĐ không đồng ý với các điều chỉnh được đề xuất, ghi chép bản chất của sự bất đồng tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán tại giấy làm việc B140. |
|
|
|
3 |
Thu thập Bảng CĐSPS và/hoặc bảng số liệu cập nhật sau khi điều chỉnh và đối chiếu số dư cuối cùng với các giấy làm việc. |
|
|
|
4 |
Kiểm tra và tham chiếu các bảng tổng hợp số liệu tương ứng với bộ BCTC cuối cùng. Kiểm tra tính chính xác số học của BCTC. |
|
|
|
KẾT LUẬN
|
|
Có |
Không |
Không áp dụng |
Ý kiến |
1. |
Không có ngoại lệ nào trong việc xử lý các rủi ro được xác định tại các giấy làm việc phần A800. |
|
|
|
|
2. |
Công việc đã được thực hiện theo kế hoạch, các phát hiện và kết quả được lưu đầy đủ trong hồ sơ. |
|
|
|
|
3. |
Không có ý kiến bổ sung nào được đưa vào Thư giải trình (B440) hoặc Thư quản lý (B210). Nếu áp dụng, mức độ tin cậy vào KSNB đã được lập kế hoạch trong khu vực này vẫn còn phù hợp. |
|
|
|
Nếu chọn “Có”, sửa đổi giấy làm việc B440 hoặc B210. |
4. |
Tất cả thông tin cần thiết đã được thu thập cho việc trình bày và thuyết minh trong BCTC. |
|
|
|
|
5. |
Các sai sót đã được xác định (ngoài các sai sót không đáng kể) đã được ghi nhận tại giấy làm việc B360. |
|
|
|
|
6. |
Đánh giá rủi ro ban đầu không cần thiết phải sửa đổi khi xem xét các bằng chứng kiểm toán thu thập được. |
|
|
|
Nếu chọn “Có”, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến các phần công việc còn lại của KTV và công việc được thực hiện đến thời điểm đưa ra kết luận. |
7. |
Các bằng chứng được thu thập là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở đạt được các mục tiêu kiểm toán. |
|
|
|
Nếu chọn “Không”, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán tại giấy làm việc B140. |
8. |
Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi ở kỳ kiểm toán tiếp theo. |
|
|
|
Nếu chọn “Có”, trình bày tại giấy làm việc B410. |
Người lập: Người soát xét 1:
Ngày: Ngày:
Người soát xét 2:
Ngày:
Chương trình kiểm toán THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT VÀ THỦ TỤC CHUNG
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Việt Anh gia nhập Manabox từ năm 2017 và hiện đang làm Giám đốc vận hành tại Manabox Việt Nam. Với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả.