Chương trình kiểm toán Nguồn kinh phí

Chương trình kiểm toán Nguồn kinh phí F330 được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ. 

Mục TIÊU kiểm toán

 

Cơ sở dẫn liệu

1.       

Đảm bảo bất kỳ thay đổi nào trong nguồn kinh phí và quỹ khác được hỗ trợ bằng các nghị quyết, biên bản và phê duyệt thích hợp và được hạch toán một cách hợp lý.

C, E, V, R&O, A/Tính đầy đủ, tính hiện hữu, đánh giá, quyền và nghĩa vụ, tính chính xác

2.       

Đảm bảo tất cả các thuyết minh cần thiết liên quan đến nguồn kinh phí và quỹ khác và các thông tin liên quan theo quy định khác được lập chính xác và các thông tin này được trình bày và mô tả phù hợp trong BCTC.

P&D/Trình bày và thuyết minh

RỦI RO CỦA KHOẢN MỤC

Từ kết quả của phần lập kế hoạch [tham chiếu các giấy làm việc tại phần A800], xác định mức độ rủi ro theo từng cơ sở dẫn liệu của khoản mục (chi tiết theo TK được kiểm tra của khoản mục) vào bảng dưới đây:

Cơ sở dẫn liệu

E/Tính hiện hữu

R&O/Quyền và nghĩa vụ

C/Tính đầy đủ

V/Đánh giá

P&D/Trình bày và thuyết minh

Rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu (Thấp/Trung bình/Cao)

 

 

 

 

 

Xem xét biện pháp xử lý kiểm toán

III.1. Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục

Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục và biện pháp xử lý kiểm toán đề xuất được lấy từ các giấy làm việc tại phần A800. Nếu phát hiện các rủi ro có sai sót trọng yếu khác trong quá trình kiểm toán, KTV cần cập nhật các giấy làm việc tại phần A800 và bảng này:

Các rủi ro có sai sót trọng yếu

Cơ sở dẫn liệu bị ảnh hưởng

Ghi thủ tục kiểm toán (*)

 

 

 

 

 

 

(*) Lưu ý: Đối với các rủi ro cụ thể như rủi ro đáng kể, rủi ro gian lận,… KTV phải thiết kế các thủ tục phù hợp để xử lý các rủi ro cụ thể này bằng cách sửa đổi các thủ tục nêu tại mục III.2 hoặc bổ sung thủ tục ngoài các thủ tục nêu tại mục III.2 (KTV có thể tham khảo thư viện các thủ tục kiểm toán bổ sung trong CTKTM – BCTC 2019).

III.2. Thử nghiệm cơ bản (áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư TK và thông tin thuyết minh trọng yếu)

Lưu ý: Đối với thử nghiệm cơ bản, xem xét các câu hỏi gợi ý dưới đây (bao gồm nhưng không giới hạn) để thiết kế, lựa chọn các thủ tục kiểm toán thích hợp khi trả lời “Có”. Khi đó KTV sẽ xem xét lựa chọn, sửa đổi/bổ sung hoặc loại bỏ các thủ tục kiểm toán tương ứng với bước đó tại CTKiT.

 

Không

Ý kiến

1.       

Bước B

 

 

 

 

Có các giao dịch lớn dẫn đến các điều chỉnh nguồn kinh phí và quỹ khác trong kỳ không?

2.       

Bước C

 

 

 

 

Có bất kỳ thay đổi nào về bên kiểm soát sau cùng không?

 

 

 

 

 

3.       

Bước D

 

 

 

 

Có bất kỳ khoản mục nguồn kinh phí và quỹ khác nào được thực hiện bằng ngoại tệ không?

 

 

 

 

 

4.       

Bước E

 

 

 

 

Có sự không tuân thủ khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng trong các kỳ trước không?

Có bất kỳ thay đổi nào trong chính sách kế toán trong kỳ không?

Có các giao dịch lớn dẫn đến các điều chỉnh nguồn kinh phí và quỹ khác trong kỳ không?

Có bất kỳ biến động nào về nguồn kinh phí và quỹ khác trong kỳ không?

Có bất cứ thay đổi nào về bên kiểm soát sau cùng không?

KẾT LUẬN lập kế hoạch

Theo ý kiến của tôi, từ các thủ tục được lập kế hoạch, các bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp có thể được thu thập để đạt được các mục tiêu kiểm toán.

      Người lập:                                                                                          Người soát xét 1:

 

 

 

 

 

Ngày:                                                                                                  Ngày:

 

 

 

                                                                                                                 Người soát xét 2:

 

 

 

 

                                                                                                           Ngày:

Thử nghiệm cơ bản (áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư TK và thông tin thuyết minh trọng yếu)

Ghi chú: Khi lựa chọn thực hiện các bước B, C, D, E nêu trên, KTV phải thực hiện các thủ tục cụ thể (nếu phù hợp) nêu tại từng bước tương ứng của tờ CTKiT.

– Loại bỏ các thủ tục kiểm toán không cần thiết và bổ sung các thủ tục kiểm toán khác theo yêu cầu thực tế của đơn vị được kiểm toán để xử lý rủi ro cụ thể.

 

 

Xử lý cơ sở dẫn liệu

Tham chiếu giấy làm việc

Có thỏa mãn với kết quả không? Có/Không

Chữ ký và ngày thực hiện

A.       Thủ tục chung

 

 

 

 

 

Kiểm tra chính sách kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng không.

Trường hợp có thay đổi chính sách kế toán đơn vị có tuân thủ theo hướng dẫn của [CMKT số 29] không.

A

 

 

 

 

Thu thập phân tích và đối chiếu sổ cái

 

 

 

 

1

Lập bảng tổng hợp số liệu dựa trên Bảng CĐSPS trong kỳ hiện tại và số liệu kỳ trước đã được kiểm toán.

E, A

 

 

 

2

Thu thập biến động chi tiết của nguồn kinh phí và quỹ khác trong kỳ kế toán. Đối chiếu số dư cuối kỳ với bảng tổng hợp số liệu.

E, A

 

 

 

 

Thực hiện các thủ tục phân tích :

 

 

 

 

3

Tiến hành trình tự phân tích như sau:

(a)    So sánh số dư của kỳ hiện tại với số dư của kỳ trước;

(b)      Soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện hoặc các khoản mục bất thường, tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần).

C, E, A

 

 

 

4

Đọc lướt sổ cái để xác định những khoản mục, nghiệp vụ bất thường, tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần).

A

 

 

 

B.       Nguồn kinh phí và quỹ khác

 

 

 

 

1

Đối với bảng tổng hợp biến động nguồn kinh phí và quỹ khác : Kiểm tra tính chính xác số học.

A

 

 

 

2

Đối chiếu các khoản ghi tăng nguồn kinh phí và quỹ khác với các quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (về nội dung, số tiền, thời điểm trích, …), đồng thời kiểm tra nguồn hình thành.

C, E, A, R&O

 

 

 

3

Kiểm tra chi tiết các khoản chi từ nguồn kinh phí lớn hoặc bất thường (nội dung, đối tượng, thời điểm …), đối chiếu với các quy chế chi tiêu quỹ của đơn vị và các quy định của pháp luật liên quan (nếu có).

C, E, A,  R&O

 

 

 

4

Đối chiếu các khoản tăng/giảm nguồn kinh phí với nguồn hình thành trên cơ sở kiểm tra các quyết định phê duyệt tương ứng của cấp có thẩm quyền và chứng từ liên quan.

C, E, A

 

 

 

C.       Kiểm soát

 

 

 

 

1

Đảm bảo về các thông tin chi tiết của bên kiểm soát sau cùng và kiểm tra các thuyết minh đó đã được trình bày chính xác trên BCTC.

R&O

 

 

 

D.       Ngoại tệ

 

 

 

 

 

Xác nhận tất cả các khoản ghi tăng nguồn kinh phí và quỹ khác bằng ngoại tệ đều được quy đổi theo tỷ giá phù hợp tại thời điểm phát sinh.

V, A

 

 

 

E.       Trình bày và thuyết minh

 

 

 

 

1

Đảm bảo nguồn kinh phí và quỹ khác được thuyết minh phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng.

P&D

 

 

 

2

Xem xét sự cần thiết phải hoàn thành danh mục kiểm tra thuyết minh BCTC về khoản mục này để đảm bảo việc trình bày và thuyết minh phù hợp.

P&D

 

 

 

3

Đảm bảo đã thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp trong HSKiT để hỗ trợ cho việc thực hiện tất cả các thuyết minh.

P&D

 

 

 

 

 

 

  1. KẾT LUẬN cuối cùng

 

 

Không

Không áp dụng

Ý kiến

1      

Không có ngoại lệ nào trong việc xử lý các rủi ro được xác định tại các giấy làm việc phần A800.

 

 

 

 

2      

Công việc đã được thực hiện theo kế hoạch, các phát hiện và kết quả được lưu đầy đủ trong hồ sơ.

 

 

 

 

3      

Không có ý kiến bổ sung nào được đưa vào Thư giải trình (B440) hoặc Thư quản lý (B210). Nếu áp dụng, mức độ tin cậy vào KSNB đã được lập kế hoạch trong khu vực này vẫn còn phù hợp.

 

 

 

Nếu chọn “Có”, sửa đổi giấy làm việc B440 hoặc B210.

4      

Tất cả thông tin cần thiết đã được thu thập cho việc trình bày và thuyết minh trong BCTC.

 

 

 

 

5      

Các sai sót đã được xác định (ngoài các sai sót không đáng kể) đã được ghi nhận tại giấy làm việc B360.

 

 

 

 

6      

Đánh giá rủi ro ban đầu không cần thiết phải sửa đổi khi xem xét các bằng chứng kiểm toán thu thập được.

 

 

 

Nếu chọn “Có”, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến các phần công việc còn lại của KTV và công việc được thực hiện đến thời điểm đưa ra kết luận.

7      

Các bằng chứng được thu thập là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở đạt được các mục tiêu kiểm toán.

 

 

 

Nếu chọn “Không”, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán tại giấy làm việc B140.

8      

Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi ở kỳ kiểm toán tiếp theo.

 

 

 

Nếu chọn “Có”, trình bày tại giấy làm việc B410.

 

 

 

      Người lập:                                                                                          Người soát xét 1:

 

 

 

 

Ngày:                                                                                                  Ngày:

 

 

 

                                                                                                                 Người soát xét 2:

 

 

 

 

                                                                                                           Ngày:

Chương trình kiểm toán NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.