File Excel Danh sách giảm thuế GTGT 2025 2026

Dựa trên nội dung Nghị định số 174/2025/NĐ-CP ban hành ngày 30/6/2025, nhiều mặt hàng mới được bổ sung vào danh mục giảm thuế giá trị gia tăng (GTGT) cho giai đoạn từ 01/7/2025 đến 31/12/2026, so với các quy định trước đó (chủ yếu là theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP và 180/2024/NĐ-CP). Nội dung của Nghị định mới kế thừa hầu hết cấu trúc chính sách từ các nghị định trước đó, đồng thời có bổ sung các mặt hàng, dịch vụ mới để phù hợp với Nghị quyết số 204/2025/QH15. Dưới đây là Danh sách giảm thuế GTGT

“…bổ sung một số nội dung về giảm thuế GTGT để phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 204/2025/QH15.”

Thảo luận Topic tại: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan

File excel tra cứu: Phu luc-Nghi dinh174-Excel Manabox

Mặt hàng mới được bổ sung vào danh mục giảm thuế GTGT năm 2025–2026

Theo Phụ lục I kèm theo Nghị định 174/2025/NĐ-CP, so với các danh mục cũ, các mặt hàng và dịch vụ dưới đây là những bổ sung mới nổi bật:

Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

Đây là nhóm dịch vụ trước đây bị loại trừ khỏi giảm thuế trong các Nghị định cũ (ví dụ: Nghị định 44/2023/NĐ-CP), nhưng nay đã được đưa vào giảm thuế GTGT, bao gồm:

  • Dịch vụ trung gian thanh toán (mã dịch vụ 641901)

  • Dịch vụ cho vay, cấp tín dụng không thu lãi suất như:

    • Cho vay tiêu dùng không thế chấp

    • Cho vay cầm cố, thế chấp

    • Dịch vụ thẻ tín dụng, tín dụng doanh nghiệp

  • Dịch vụ môi giới tài chính, bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ, bảo hiểm tài sản, y tế (mã ngành 6511 đến 6530)

Dịch vụ thông tin, truyền thông

  • Bổ sung các dịch vụ như:

    • Truyền tín hiệu vệ tinh

    • Dịch vụ viễn thông không dây, có dây

    • Dịch vụ internet cố định, di động

    • Dịch vụ cáp truyền hình (mã ngành 6110–6120)

Dịch vụ bất động sản:

  • Dịch vụ môi giới bất động sản

  • Dịch vụ quản lý bất động sản cho thuê, mua bán theo hợp đồng

  • Dịch vụ đánh giá, định giá tài sản bất động sản

Tra cứu mặt hàng giảm thuế GTGT? Cách ghi hóa đơn giảm thuế?

Danh sách không được giảm thuế theo phụ lục

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Tên sản phẩm Nội dung Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9 -10
B             SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG    
  6           Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác   27.07
27.09
27.10
27.11
    61 610 6100     Dầu thô khai thác   27.09
          61001 610010 Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác 27.09
          61002 610020 Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín   2714.10.00
    62 620 6200 62000   Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng   27.11
            620001 Khí tự nhiên dạng hóa lỏng   2711.11.00
            620002 Khí tự nhiên dạng khí   2711.21
  7           Quặng kim loại và tinh quặng kim loại   26
    71 710 7100 71000 710000 Quặng sắt và tinh quặng sắt Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết 2601.11
Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung 2601.12
  2601.20
    72         Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)   26.17
      721 7210 72100 721000 Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó 26.12
      722       Quặng kim loại khác không chứa sắt Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu 26.17
        7221 72210 722100 Quặng bôxít và tinh quặng bôxit Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm 2606.00.00
        7229     Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu   26.17
          72291   Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó   2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
            722911 Quặng mangan và tinh quặng mangan Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô 2602.00.00
            722912 Quặng đồng và tinh quặng đồng   2603.00.00
            722913 Quặng niken và tinh quặng niken   2604.00.00
            722914 Quặng coban và tinh quặng coban   2605.00.00
            722915 Quặng crôm và tinh quặng crôm   2610.00.00
            722916 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram   2611.00.00
          72292   Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó   2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00
            722921 Quặng chì và tinh quặng chì   2607.00.00
            722922 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm   2608.00.00
            722923 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc   2609.00.00
          72293 722930 Quặng molipden và tinh quặng molipden Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác 26.13
          72294   Quặng titan và tinh quặng titan   26.14
            722941 Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite   2614.00.10
            722942 Quặng rutil và tinh quặng rutil   2614.00.90
            722943 Quặng monazite và tinh quặng monazite   2612.20.00
            722949 Quặng titan khác và tinh quặng titan khác   2614.00.90
          72295 722950 Quặng antimon và tinh quặng antimon   2617.10.00
          72296   Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó   26.15
            722961 Quặng zircon và tinh quặng zircon   2615.10.00
            722962 Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi   2615.90.00
          72299 722990 Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại   2617.90.00
    73 730 7300 73000   Quặng kim loại quý hiếm   26.16
            730001 Quặng bạc và tinh quặng bạc   2616.10.00
            730002 Quặng vàng và tinh quặng vàng   2616.90.00
            730003 Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim   2616.90.00
            730009 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác   2616.90.00
  8           Sản phẩm khai khoáng khác   25
68
    81 810       Đá, cát, sỏi, đất sét   25
68
        8101     Đá khai thác Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 25.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18
          81011   Đá xây dựng và trang trí   68.01
68.02
68.03
            810111 Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên 25.15
            810112 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng 25.16
          81012   Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan   2521.00.00
2520.10.00
            810121 Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng   2521.00.00
            810122 Thạch cao, thạch cao khan   2520.10.00
          81013   Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết   2509.00.00
25.18
            810131 Đá phấn Đá phấn làm vật liệu chịu lửa 2509.00.00
            810132 Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 25.18
          81014 810140 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.   2514.00.00
        8102     Cát, sỏi   25
          81021 810210 Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác. 25.05
          81022   Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột   25.17
            810221 Sỏi, đá cuội Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt 2517.10.00
            810222 Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí   2517.41.00
2517.49.00
          81023 810230 Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng   2517.20.00
2517.30.00
        8103     Đất sét và cao lanh các loại   25.07
25.08
          81031 810310 Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung   2507.00.00
          81032 810320 Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… 25.08
Không gồm đất sét trương nở
    89         Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu   25.30
      891 8910     Khoáng hóa chất và khoáng phân bón   *
          89101 891010 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat Bao gồm cả quặng apatit 25.10
          89102 891020 Quặng Pirit sắt chưa nung Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; 2502.00.00
Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011
          89109   Khoáng hóa chất khác   25.30
            891091 Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit   25.11
            891092 Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung 2528.00.00
            891093 Khoáng flourit   2529.21.00
2529.22.00
            891094 Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)   2530.20.10
2530.20.20
            891095 Khoáng có chứa kali Gồm: Khoáng 2530.90.90
Carnallite; Khoáng Sylvite
            891096 Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu   *
            891099 Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu   *
      892 8920 89200 892000 Than bùn Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001 27.03
      893 8930 89300 893000 Muối Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến. 25.01
      899 8990     Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu   25.30
          89901   Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác   71
            899011 Đá quí, đá bán quí chưa được gia công Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô 7103.10
            899012 Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 7102.10.00
7102.31.00
7102.39.00
            899013 Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua   7102.21.00
7102.29.00
            899014 Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác   25.13
            899015 Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt   2714.90.00
          89909   Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại   25.30
            899091 Quặng graphit tự nhiên   25.04
            899092 Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên   2506.10.00
            899093 Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite 2512.00.00
            899094 Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không   25.19
            899095 Quặng amiang   25.24
            899096 Quặng mica Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica 25.25
            899097 Quặng steatit Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột 25.26
            899098 Tràng thạch (đá bồ tát) Còn gọi là Felspar 2529.10
            899099 Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;… 2529.30.00
25.30
C             SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO    
  24           Sản phẩm kim loại   *
    241 2410 24100     Sản phẩm gang, sắt, thép   72
73
          241001   Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản   72
73
            2410011 Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác   72.01
7204.10.00
72.05
73.03
            2410012 Hợp kim sắt (hợp kim Fero) Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic – Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic – Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic – Vonfram; Hợp kim sắt khác 72.02
            2410013 Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự 72.03
            2410014 Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép   72.05
7201.50.00
          241002   Thép thô Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác 72.06
7218.10.00
7224.10.00
            2410021 Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm   72.06
72.07
            2410022 Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm   72.18
            2410023 Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm   72.24
          241003   Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   72.08
7211.13
7211.14
7211.19
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7220.11
7220.12
7225.30
7226.91
            2410031 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.08
            2410032 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm 7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7219.21.00
7219.22.00
7219.23.00
7219.24.00
            2410033 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm 7225.30
7225.40
            2410034 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7211.13
7211.14
7211.19
            2410035 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm   7220.11
7220.12
            2410036 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm   7226.91
          241004   Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   72.09
7211.23
7211.29
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
7220.20
7225.50
7226.92
            2410041 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.09
            2410042 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
            2410043 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7225.50
            2410044 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7211.23
7211.29
            2410045 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm   7220.20
            2410046 Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm   7226.92
          241005   Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió   72.10
72.12
72.19
72.20
72.25
72.26
            2410051 Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic 72.10
            2410052 Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác 72.12
            2410053 Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác 72.25
            2410054 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm   72.26
            2410055 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện   7225.11.00
7225.19.00
            2410056 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện   7226.11
7226.19
            2410057 Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió   7226.20
          241006   Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng   72.13
72.14
72.16
7221.00.00
72.22
72.27
72.28
            2410061 Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   72.13
            2410062 Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   7221.00.00
            2410063 Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   72.27
            2410064 Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội 72.14
72.27
7228.10
7228.20
7228.30
7228.40
7228.60
7228.70
7228.80
            2410065 Thép không gỉ dạng thanh, que khác Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác 7222.11
7222.19
7222.20
7222.30
            2410066 Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác 72.28
            2410067 Thép thanh, que ở dạng rỗng   7228.80
            2410068 Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình 72.16
7222.40
7228.70
            2410069 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép 73.01
73.02
          241007   Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310 73.04
73.05
73.06
            2410071 Ống bằng Thép không nối ghép Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác 73.04
            2410072 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác 73.05
73.06
            2410073 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)   7307.21
7307.22
7307.23
7307.29
7307.91
7307.92
7307.93
7307.99
          241008   Các sản phẩm thép cán nguội khác   72.09
7211.23
7211.29
7219.31
7219.32
7219.33
7219.34
7219.35
7220.20
7225.50
7226.92
7228.50
            2410081 Thanh, que cán nguội   7228.50
            2410082 Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm)   72.11
72.12
72.20
72.26
            2410083 Thép hình, gấp   7222.40
7228.70
            2410084 Dây thép Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác 72.17
72.23
72.29
          241009 2410090 Dịch vụ sản xuất gang, thép    
    242 2420       Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý   *
        24201 242010   Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý   71.06
7107.00.00
71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
            2420101 Kim loại quý Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm 71.06
7107.00.00
71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
            2420102 Dịch vụ sản xuất kim loại quý    
        24202     Kim loại màu   *
          242021   Nhôm   76
            2420211 Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo 76.01
2818.20.00
            2420212 Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối… các loại bằng nhôm *
          242022   Chì, kẽm, thiếc Thanh, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc 78
79
80
            2420221 Chì, kẽm, thiếc chưa gia công Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công 78.01
79.01
80.01
            2420222 Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc *
          242023   Đồng   74
            2420231 Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác) 7401.00.10
7401.00.20
7402.00.10
7402.00.90 74.03
7404.00.00
7405.00.00
            2420232 Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông…) *
          242024   Niken   75
            2420241 Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công 75.01
75.02
7503.00.00
            2420242 Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken *
          242025 2420250 Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gồm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng *
          242026 2420260 Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng    
    243         Dịch vụ đúc kim loại    
      2431 24310 243100   Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép   *
            2431001 Khuôn đúc bằng gang, thép   7325.10.90
7325.99.90
7326.90.99
8480.10.00
8480.20.00
8480.30.90
8480.41.00
8480.49.00
            2431002 Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc Gồm cả trụ cứu hỏa 73.03
            2431003 Phụ kiện ghép nối dạng đúc   7307.11
7307.19
            2431004 Dịch vụ đúc gang, thép    
      2432 24320 243200   Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu   *
            2432001 Khuôn đúc bằng kim loại màu   *
            2432002 Dịch vụ đúc kim loại màu    
J             DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG    
  61           Dịch vụ viễn thông    
    611 6110       Dịch vụ viễn thông có dây    
        61101     Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây    
          611011   Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín    
            6110111 Dịch vụ điện thoại cố định – truy cập và sử dụng    
            6110112 Dịch vụ điện thoại cố định – gọi    
            6110113 Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây    
          611012 6110120 Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây    
          611013 6110130 Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây    
          611014   Dịch vụ viễn thông internet có dây    
            6110141 Dịch vụ mạng chủ internet    
            6110142 Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây    
            6110143 Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây    
            6110149 Dịch vụ viễn thông internet có dây khác    
          611015   Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây    
            6110151 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản    
            6110152 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiền    
        61102 611020 6110200 Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác    
    612 6120       Dịch vụ viễn thông không dây    
        61201     Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dây    
          612011   Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây    
            6120111 Dịch vụ viễn thông di động -truy cập và sử dụng    
            6120112 Dịch vụ viễn thông không dây – cuộc gọi    
            6120113 Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây    
          612012 6120120 Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây    
          612013 6120130 Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây    
          612014   Dịch vụ viễn thông internet không dây khác    
            6120141 Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây    
            6120142 Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây    
            6120149 Dịch vụ viễn thông internet không dây khác    
          612015 6120150 Dịch vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dây    
        61202 612020 6120200 Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác    
    613 6130 61300     Dịch vụ viễn thông vệ tinh    
          613001 6130010 Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh    
          613002 6130020 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh    
    619 6190       Dịch vụ viễn thông khác    
        61901 619010 6190100 Dịch vụ của các điểm truy cập internet    
        61909 619090 6190900 Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu    
K             DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM    
  64           Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)    
    641         Dịch vụ trung gian tiền tệ    
      6411 64110 641100 6411000 Dịch vụ ngân hàng trung ương Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác  
– Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước
– Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô
– Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ
– Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ
– Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ
– Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán
      6419 64190     Dịch vụ trung gian tiền tệ khác    
          641901   Dịch vụ tiền gửi    
            6419011 Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chế Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ  
            6419012 Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán. Loại trừ:  
– Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200
– Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100
– Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100
          641902   Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ    
            6419021 Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.  
            6419022 Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ Gồm:  
– Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập
– Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định
– Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ
            6419023 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch  
– Vay ký quĩ nhà
Loại trừ:
– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000
            6419024 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ Gồm  
– Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch
Loại trừ:
– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000
            6419025 Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ Gồm  
– Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác
– Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh
– Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác
– Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng
– Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác
            6419026 Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ Gồm:  
– Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn
            6419029 Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ Gồm:  
– Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu
          641903 6419030 Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu    
    642 6420 64200 642000 6420000 Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó  
    643 6430 64300 643000 6430000 Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý.  
    649         Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)    
      6491 64910 649100 6491000 Dịch vụ cho thuê tài chính Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện.  
      6492 64920 649200   Dịch vụ cấp tín dụng khác    
            6492001 Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.  
            6492002 Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm:  
– Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập
– Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định
– Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ
            6492003 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm:  
– Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch
– Vay ký quĩ nhà Loại trừ:
– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000
            6492004 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm:  
– Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ:
– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 682
            6492005 Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm  
– Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác
– Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh
– Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác
– Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng
– Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác
            6492006 Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm:  
– Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn
            6492009 Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ Gồm:  
– Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu
– Dịch vụ tài chính bán hàng
      6499 64990 649900   Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)    
            6499001 Dịch vụ ngân hàng đầu tư Gồm:  
– Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán
– Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư
– Cam kết bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư
            6499009 Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu Gồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết – mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán…  
  65           Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc)    
    651         Dịch vụ bảo hiểm    
      6511 65110     Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ    
          651101   Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gian Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức.  
            6511011 Dịch vụ bảo hiểm niên kim    
            6511012 Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ    
            6511013 Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ    
          651109 6511090 Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư…  
      6512 65120     Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ    
          651201   Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại    
            6512011 Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơ    
            6512012 Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khác    
            6512019 Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác    
          651202   Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển    
            6512021 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ    
            6512022 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển khác    
            6512029 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác    
          651203   Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp    
            6512031 Dịch vụ bảo hiểm cây trồng    
            6512032 Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi    
            6512039 Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác    
          651204 6512040 Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt    
          651205 6512050 Dịch vụ bảo hiểm du lịch    
          651206 6512060 Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh    
          651207   Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm    
            6512071 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự    
            5612072 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung    
          651209 6512090 Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu  
      6513       Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe    
        65131 651310 6513100 Dịch vụ bảo hiểm y tế    
        65139     Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác Gồm:  
– Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của Chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân…
– Dịch vụ bảo hiểm nha khoa
– Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau
          651391 6513910 Bảo hiểm tai nạn Gồm:  
– Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn
– Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt)
Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512050
          651399 6513990 Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn Gồm:  
– Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của Chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân…
– Dịch vụ bảo hiểm nha khoa
– Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau
    652 6520 65200 652000 6520000 Dịch vụ tái bảo hiểm    
    653 6530 65300 653000   Dịch vụ bảo hiểm xã hội    
            6530001 Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống  
            6530002 Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống  
  66           Dịch vụ tài chính khác    
    661         Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)    
      6611 66110 661100   Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính    
            6611001 Dịch vụ điều hành thị trường tài chính Gồm: dịch vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa  
            6611002 Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính Gồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị trường này  
            6611009 Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính Loại trừ:  
– Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010;
– Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032
      6612 66120 661200   Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán    
            6612001 Dịch vụ môi giới chứng khoán Gồm:  
– Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán
– Dịch vụ hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ chung
– Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái phiếu Chính phủ
– Lựa chọn môi giới
            6612002 Dịch vụ môi giới hàng hóa Gồm:  
– Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau…
Loại trừ:
– Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001
      6619 66190     Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu    
          661901 6619010 Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán Gồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán  
          661902   Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư    
            6619021 Dịch vụ thôn tính và sáp nhập Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập  
            6619022 Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm Gồm:  
– Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm
– Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm
            6619029 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư Loại trừ:  
– Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm 5819219
– Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001
– Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903
– Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001
          661903   Dịch vụ ủy thác và bảo hộ    
            6619031 Dịch vụ ủy thác Gồm:  
– Dịch vụ quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác
– Dịch vụ của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội
– Dịch vụ của người được ủy thác đối với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức) Loại trừ:
– Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000
            6619032 Dịch vụ bảo hộ Gồm:  
– Việc hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán
– Dịch vụ bảo vệ
– Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn
– Dịch vụ bảo hộ chứng khoán
– Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách
          661904   Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu    
            6619041 Dịch vụ tư vấn tài chính Gồm:  
– Dịch vụ tư vấn tài chính
– Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị trường
Loại trừ:
– Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021
– Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022
– Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903
– Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009
– Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001
– Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003
– Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021
            6619042 Dịch vụ hối đoái Gồm:  
– Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối
            6619043 Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính Gồm:  
– Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày…
Loại trừ:
– Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010
            6619049 Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Gồm:  
– Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp Loại trừ
– Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000
    662         Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội    
      6621 66210 662100 6621000 Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại Gồm:  
– Dịch vụ điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng
– Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả
      6622 66220 662200 6622000 Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm Gồm:  
– Dịch vụ bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm
      6629 66290 662900   Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội    
            6629001 Dịch vụ thống kê bảo hiểm Gồm:  
– Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm
            6629009 Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu Gồm:  
– Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
– Dịch vụ tiết kiệm hành chính
– Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
    663 6630 66300 663000   Dịch vụ quản lý quỹ    
            6630001 Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH) Gồm:  
– Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty…, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác. Loại trừ:
– Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001
– Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041
            6630002 Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội    
L             DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN    
  68           Dịch vụ kinh doanh bất động sản    
    681 6810       Dịch vụ kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê    
        68101     Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở    
          681011 6810110 Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở)    
          681012 6810120 Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở    
          681013 6810130 Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở Gồm:  
– Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ.
– Bất động sản phân lô theo cách rút thăm
Loại trừ:
– Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024
        68102     Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở    
          681021 6810210 Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở Gồm:  
– Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở:
• Nhà máy, văn phòng, nhà kho
• Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở
• Bất động sản nông lâm nghiệp
• Bất động sản tương tự
Nhóm này loại trừ:
– Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012
          681022 6810220 Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở Gồm:  
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất
Loại trừ:
Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201
        68103     Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở    
          681031 6810310 Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở Gồm:  
– Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê:
• Nhà riêng, căn hộ
• Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ở
• Không gian được sở hữu theo thời gian
Loại trừ:
– Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55
          681032 6810320 Dịch vụ điều hành nhà và đất ở    
          681033 6810330 Dịch vụ quản lý nhà và đất ở    
        68104     Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở    
          681041 6810410 Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở    
          681042 6810420 Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở    
          681043 6810430 Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ở    
        68109     Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác    
          681091   Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng    
            6810911 Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian Gồm:  
– Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
Loại trừ;
– Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912
            6810912 Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:  
– Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian
            6810913 Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:  
– Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
            6810914 Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:  
– Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng… và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
            6810915 Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:  
– Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
          681092   Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng    
            6810921 Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:  
– Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
– Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở)
– Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động
– Dịch vụ tập trung cho thuê
– Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết
            6810922 Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng    
            6810923 Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:  
– Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở.
– Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự
Loại trừ:
– Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000
– Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000
– Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000
– Dịch vụ quản lý khác
    682 6820       Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất    
        68201 682010   Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất    
            6820101 Dịch vụ tư vấn bất động sản    
            6820102 Dịch vụ môi giới bất động sản    
            6820103 Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng    
            6820104 Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khác Sàn giao dịch  
        68202 682020 6820200 Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất    

Cơ sở pháp lý

  • Nghị định 123/2020/NĐ-CP và Nghị định 70/2025/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).

  • Nghị quyết 76/2025, 125/NQ-CP, 126/NQ-CP của Quốc hội & Chính phủ.

  • Công văn 4370/BTC-DNTN ngày 5/4/2025 của Bộ Tài chính.

  • Công văn 1689/CT-NVT ngày 10/6/2025 

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam
Group Zalo hỗ trợ: https://zalo.me/g/qgwjpq190
Liên hệ tư vấn dịch vụ Kế toán – Thuế: Ms Huyền : 094 719 2091 ( Phone/Zalo/Line )
 

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.