Thu nhập nào phải khấu trừ thuế tại nguồn? Thu nhập nào phải tự kê khai thuế TNCN? Bài viết dưới đây tóm tắt các thông tin liên quan đến 10 khoản thu nhập chịu thuế và tóm tắt
| Thảo luận Topic tại: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan/ |
| Loại thu nhập | Thời điểm kê khai | Bên kê khai (khấu trừ) | Mẫu biểu kê khai | Cách tính thuế cơ bản |
|---|---|---|---|---|
| 1) Kinh doanh | Theo tháng/quý (hộ kê khai) hoặc theo thông báo (hộ khoán) |
Cá nhân tự kê khai + Trường hợp hợp tác kinh doanh: tổ chức hợp tác khấu trừ/kê khai thay |
01/CNKD (TT 40/2021) | Thuế TNCN = Doanh thu × tỷ lệ % theo ngành (0,5%—2% tùy loại, phổ biến 0,5%/1%/1,5%/2%). |
| 2) Tiền lương, tiền công | Khai theo tháng hoặc quý |
Tổ chức trả thu nhập khấu trừ + Nếu không khấu trừ/nhận từ nước ngoài: cá nhân tự khai |
05/KK-TNCN (tổ chức); 02/KK-TNCN (cá nhân tự kê khai) | Thuế = (Thu nhập chịu thuế – các giảm trừ) × biểu lũy tiến 5%→35%. |
| 3) Đầu tư vốn (lãi cho vay, cổ tức…) | Khi trả thu nhập; nếu từ nước ngoài/không khấu trừ: từng lần phát sinh (≤10 ngày) |
Tổ chức chi trả khấu trừ 5% + Nếu không có khấu trừ: cá nhân tự khai |
06/TNCN (tổ chức); 04/NNG-TNCN (cá nhân nhận từ nước ngoài) | Thuế = 5% × thu nhập đầu tư vốn. |
| 4) Chuyển nhượng vốn | Mỗi lần phát sinh (≤10 ngày từ khi giao dịch hoàn thành) |
Chứng khoán qua sàn: tổ chức trung gian khấu trừ/kê khai + Chuyển nhượng vốn góp không qua sàn: cá nhân tự khai |
04/CNV-TNCN (cá nhân); 06/TNCN (tổ chức khấu trừ) | Chứng khoán: 0,1% × giá bán từng lần. Vốn góp (không qua sàn): 20% × (giá bán – giá mua – chi phí). |
| 5) Chuyển nhượng bất động sản | Mỗi lần phát sinh (≤10 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực/nhận tiền) | Cá nhân chuyển nhượng (bên bán) tự kê khai & nộp; hồ sơ sang tên yêu cầu chứng từ nộp thuế | 03/BĐS-TNCN | Thuế = 2% × giá chuyển nhượng (trường hợp chuyển QSDĐ theo bảng giá đất nếu luật định). |
| 6) Trúng thưởng | Khi trả thưởng (trong nước) hoặc từng lần nhận (từ nước ngoài) |
Tổ chức trả thưởng khấu trừ & kê khai + Nếu nhận từ nước ngoài thì cá nhân tự khai |
06/TNCN (tổ chức); 04/NNG-TNCN (cá nhân nhận từ nước ngoài) | Thuế = 10% × (giá trị giải thưởng vượt 10 triệu đồng/lần). |
| 7) Bản quyền | Khi trả thu nhập (trong nước) hoặc từng lần nhận (từ nước ngoài) |
Tổ chức chi trả khấu trừ & kê khai + Nếu không khấu trừ/nhận từ nước ngoài: cá nhân tự khai |
06/TNCN (tổ chức); 04/NNG-TNCN (cá nhân nhận từ nước ngoài) | Thuế = 5% × (tiền bản quyền vượt 10 triệu đồng/hợp đồng). |
| 8) Nhượng quyền thương mại | Khi trả thu nhập (trong nước) hoặc từng lần nhận (từ nước ngoài) |
Tổ chức chi trả khấu trừ & kê khai + Nếu không khấu trừ/nhận từ nước ngoài: cá nhân tự khai |
06/TNCN (tổ chức); 04/NNG-TNCN (cá nhân nhận từ nước ngoài) | Thuế = 5% × thu nhập nhượng quyền (ngưỡng chịu thuế tính theo >10 triệu đồng/hợp đồng theo luật). |
| 9) Nhận thừa kế | Kê khai từng lần (≤10 ngày từ khi phát sinh quyền sở hữu) | Cá nhân nhận thừa kế trực tiếp kê khai & nộp | 03/BĐS-TNCN (BĐS); 04/TKQT-TNCN (không phải BĐS) | Thuế = 10% × (giá trị tài sản vượt 10 triệu đồng/lần). |
| 10) Nhận quà tặng | Kê khai từng lần (≤10 ngày từ khi phát sinh quyền sở hữu) | Cá nhân được tặng cho trực tiếp kê khai & nộp | 03/BĐS-TNCN (BĐS); 04/TKQT-TNCN (không phải BĐS) | Thuế = 10% × (giá trị tài sản vượt 10 triệu đồng/lần). |
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________

