Tờ khai quyết toán thuế TNCN song ngữ (Cá nhân) PIT finalization

Mẫu Tờ khai quyết toán thuế TNCN song ngữ (Cá nhân) – PIT finalization Form phiên bản Song ngữ giúp kế toán giải thích tới Nhà quản lý người nước ngoài thuận tiện hơn.

Thảo luận Topic tại: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan/

Mẫu tiếng Việt Tờ khai Quyết toán thuế TNCN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

          

[01] Kỳ tính thuế: Năm ……. (từ tháng …/… đến tháng …/….)

[02] Lần đầu:                                   [03] Bổ sung lần thứ: …

Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo:

[04] Tên người nộp thuế:…………………..………………………………………….

           [05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….

[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………..

[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:……………………[11] Email: ………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..…………………………………………………………..

           [13] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………….Ngày:…………………………………

[15] Tên tổ chức trả thu nhập: …………………………………………………………

           [16] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[17] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….

[18] Quận/huyện: ………………… [19] Tỉnh/thành phố: ………………………………………..

 

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số tiền/Số người

1

Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23]

[20]

VNĐ

 

a

Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam

[21]

VNĐ

 

Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có)

[22]

VNĐ

 

b

Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam

[23]

VNĐ

 

2

Số người phụ thuộc

[24]

Người

 

3

Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30])

[25]

VNĐ

 

a

Cho bản thân cá nhân

[26]

VNĐ

 

b

Cho những người phụ thuộc được giảm trừ

[27]

VNĐ

 

c

Từ thiện, nhân đạo, khuyến học

[28]

VNĐ

 

d

Các khoản đóng bảo hiểm được trừ

[29]

VNĐ

 

e

Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ

[30]

VNĐ

 

4

Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25])

[31]

VNĐ

 

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ

[32]

VNĐ

 

6

Tổng số thuế đã nộp trong kỳ 

([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38])

Trong đó:

[33]

VNĐ

 

a

Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập

[34]

VNĐ

 

b

Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập

[35]

VNĐ

 

c

Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có)

[36]

VNĐ

 

d

Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do quyết toán vắt năm

[37]

VNĐ

 

 

đ

Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập trùng do quyết toán vắt năm

[38]

VNĐ

 

7

Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41]

[39]

VNĐ

 

a

Số thuế phải nộp trùng do quyết toán vắt năm

[40]

VNĐ

 

b

Tổng số thuế TNCN được giảm khác

[41]

VNĐ

 

8

Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ

[42]=([32]-[33]-[39])>0

[42]

VNĐ

 

9

Số thuế được miễn do cá nhân có số tiền thuế phải nộp sau quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống (0<[42]<=50.000 đồng)

[43]

VNĐ

 

10

Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ

[44]=([32]-[33]-[39]) <0

[44]

VNĐ

 

11

a

Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [45]=[46]+[47]

[45]

VNĐ

 

Trong đó:

Số thuế hoàn trả cho người nộp thuế

[46]

VNĐ

 

Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác

[47]

VNĐ

 

b

Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [48]=[44]-[45]

[48]

VNĐ

 

 

 

 

<Trường hợp người nộp thuế đề nghị hoàn trả vào tài khoản của người nộp thuế tại chỉ tiêu [46] thì ghi thêm các thông tin sau:>

Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng.

Hình thức hoàn trả:

□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản………………………………..……..

Tài khoản số:……………………Tại Ngân hàng/KBNN:…………………….

□ Tiền mặt:

           Tên người nhận tiền:

           CMND/CCCD/HC số: …… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp:…….

           Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước

<Trường hợp người nộp thuế đề nghị bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác tại chỉ tiêu [47] thì ghi thêm các thông tin sau:>

Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ:

Đơn vị tiền……….

STT

 

Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh

Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa

Số tiền còn phải nộp sau bù trừ

MST của NNT khác (nếu có)

Tên NNT khác (nếu có)

Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có)

Nội dung khoản   nợ/phát sinh

Chương

Tiểu mục

Tên CQT quản lý khoản thu

Địa bàn hành chính

Hạn nộp

Số tiền còn phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13) = (11) –  (12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:…….

…, ngày … tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)

Mẫu tiếng Anh tờ khai quyết toán thuế TNCN – English

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

 

 

PERSONAL INCOME TAX FINALIZATION

 (Applicable to residents earning income from salaries and remunerations)

 

 [01] Tax period: Year …… (from…./……. [month/year] to …./……. [month/year])

 [02] First time:                                   [03] Adjustment:

The Personal Income Tax (PIT) finalization form is enclosed with the application for tax reduction due to disaster, conflagration, accident or fatal disease:

 [04] Taxpayer’s name: ………………..………………………………………….

           [05] Tax identification number (TIN):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 [06] Address: …………………………………………………………………………………….

 [07] Urban/suburban district: ………………… [08] Province/city: ………………………………………..

 [09] Telephone:……………..[10] Fax:……………………[11] Email: ………………………

 [12] Name of tax agent (if any): ……………………………………………………………………

           [13] Tax identification number (TIN):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 [14] Tax agent contract: No.: ……… ………………………………… Dated……………………………………

 [15] Income payer’s name: …………………………………………………………

           [16] Tax identification number (TIN):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 [17] Address: …………………………………………………………………………………….

 [18] Urban/suburban district: ………………… [19] Province/city: ………………………………………..

 

No.

Entry

Code

Unit  

Amount/ Persons

1

Total taxable income in the period [20]=[21]+[23]

[20]

VND

 

a

Total taxable income earned in Vietnam

[21]

VND

 

Total taxable income earned in Vietnam eligible for tax exemption or reduction under Treaties (if any)

[22]

VND

 

b

Total taxable income outside Vietnam

[23]

VND

 

2

Number of dependants

[24]

Person

 

3

Deductions ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30])

[25]

VND

 

a

Personal exemption

[26]

VND

 

b

Dependant exemption

[27]

VND

 

c

Contributions to charitable, humanitarian or scholarship funds

[28]

VND

 

d

Deductible insurance contributions

[29]

VND

 

e

Deductible contributions to voluntary pension fund

[30]

VND

 

4

Total assessable income ([31]=[20]-[22]-[25])

[31]

VND

 

5

Total personal income tax (PIT) payable in the period

[32]

VND

 

6

Total PIT paid in the period 

([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38])

Where:

[33]

VND

 

a

Tax amount deducted by the income payer

[34]

VND

 

b

Tax amount paid in the year not through the income payer

[35]

VND

 

c

Deductible tax amount paid abroad (if any)

[36]

VND

 

d

Tax amount that was deducted or paid abroad due to overlapping annual finalization

[37]

VND

 

 

dd

Tax amount that was paid in the year not through the income payer due to overlapping annual finalization

[38]

VND

 

7

Total PIT amount reduced in the period [39]=[40]+[41]

[39]

VND

 

a

Duplicated tax payable due to overlapping annual finalization

[40]

VND

 

b

Total PIT reduced due to other reasons

[41]

VND

 

8

Total tax amount payable in the period

[42]=([32]-[33]-[39])>0

[42]

VND

 

9

Tax amount exempted in case an individual has the tax payable after annual finalization of VND 50.000 or lower (0<[42]<= VND 50.000)

[43]

VND

 

10

Total tax overpaid in the period

[44]=([32]-[33]-[39]) <0

[44]

VND

 

11

a

Total tax refund requested [45]=[46]+[47]

[45]

VND

 

Including:

Tax amount refunded to the taxpayer

[46]

VND

 

Tax amount offset against other amounts payable to state budget

[47]

VND

 

b

Total tax amount offset against tax payable in the next period  [48]=[44]-[45]

[48]

VND

 

 

 

 

<If tax is refunded to the taxpayer’s account as requested by the taxpayer in entry [46], the following information shall be provided:>

Refund amount: In figures: VND…………………     

Refund method:

□ By bank transfer: Account owner’s name: ……………………………..……..

Account No.: …………………..…………..Opened at the bank/state treasury: …………………………………………….

□ In cash:

              Recipient’s name:

           ID card/ Citizen identity card/ Passport number: …… Date of issue:…./…./….. Issuing authority:………

              Place of receipt: The State Treasury

<If the overpaid tax amount is offset against other amounts payable to state budget as requested by the taxpayer in entry [47], the following information shall be provided:>

Debts or new amounts payable to be offset against:

Unit:……..

No.

 

Information on debt/new amount payable

Amount payable to be offset against overpaid amount

Amount payable after offsetting

TIN of another taxpayer (if any)

Name of another taxpayer (if any)

ID number of new amount payable (if any)

Content of debt/new amount payable

Chapter

Sub-item

Name of state budget revenue-managing tax authority

Administrative division

Payment deadline

Amount payable

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13) = (11) –  (12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           

 

I undertake that all figures declared above are precise and that I shall assume legal responsibility for my declaration./.

 

TAX AGENT’S EMPLOYEE

Full name: …………………

Practice certificate number:……

… [location & date]

TAXPAYER or

LEGAL REPRESENTATIVE OF THE TAXPAYER

 (signature, full name, position and seal (if any)/ Digital signature)

 

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm quyết toán thuế TNCN: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam
Nhóm Zalo để thảo luận Miễn phí và hỗ trợ mùa quyết toán thuế TNCN: https://zalo.me/g/ryjjoq044

 

 

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.