Theo Nghị quyết số 60-NQ/TW được Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII thông qua ngày 12/4/2025, Việt Nam sẽ tiến hành sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp tỉnh, giảm từ 63 xuống còn 34 tỉnh thành sau sáp nhập, bao gồm 28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương. Dưới đây là bảng danh sách 34 tỉnh, thành phố sau sáp nhập theo Nghị quyết 60-NQ/TW, bao gồm số thứ tự, tên tỉnh/thành và địa điểm đặt trung tâm hành chính: Tải Nghị quyết 60 của Ban chấp hành TW Đảng 60
Thảo luận Topic tại: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan |
Nội dung bài viết
Có cần phải thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp sau khi sáp nhập?
Theo Bộ Tài chính công văn 4370/BTC-DNTN, trường hợp có thay đổi địa giới hành chính thì doanh nghiệp, hộ kinh doanh vẫn tiếp tục được sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cấp.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu doanh nghiệp, hộ kinh doanh làm thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về địa chỉ do thay đổi địa giới hành chính. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh có thể cập nhật thông tin về địa chỉ do thay đổi địa giới hành chính trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh khi có nhu cầu hoặc thực hiện đồng thời khi đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi nội dung khác trong đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh.
Danh sách tỉnh thành sau sáp nhập
STT | Tỉnh/Thành phố | Trung tâm hành chính đặt tại |
---|---|---|
1 | Hà Nội | Hà Nội |
2 | Huế | Huế |
3 | Lai Châu | Lai Châu |
4 | Điện Biên | Điện Biên |
5 | Sơn La | Sơn La |
6 | Lạng Sơn | Lạng Sơn |
7 | Quảng Ninh | Quảng Ninh |
8 | Thanh Hóa | Thanh Hóa |
9 | Nghệ An | Nghệ An |
10 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
11 | Cao Bằng | Cao Bằng |
12 | Tuyên Quang (gộp Hà Giang) | Tuyên Quang |
13 | Lào Cai (gộp Yên Bái) | Yên Bái |
14 | Thái Nguyên (gộp Bắc Kạn) | Thái Nguyên |
15 | Phú Thọ (gộp Vĩnh Phúc, Hòa Bình) | Phú Thọ |
16 | Bắc Ninh (gộp Bắc Giang) | Bắc Giang |
17 | Hưng Yên (gộp Thái Bình) | Hưng Yên |
18 | Hải Phòng (gộp Hải Dương) | Hải Phòng |
19 | Ninh Bình (gộp Nam Định, Hà Nam) | Ninh Bình |
20 | Quảng Trị (gộp Quảng Bình) | Quảng Bình |
21 | Đà Nẵng (gộp Quảng Nam) | Đà Nẵng |
22 | Quảng Ngãi (gộp Kon Tum) | Quảng Ngãi |
23 | Gia Lai (gộp Bình Định) | Bình Định |
24 | Khánh Hòa (gộp Ninh Thuận) | Khánh Hòa |
25 | Lâm Đồng (gộp Đắk Nông, Bình Thuận) | Lâm Đồng |
26 | Đắk Lắk (gộp Phú Yên) | Đắk Lắk |
27 | TP Hồ Chí Minh (gộp BR-VT, Bình Dương) | TP Hồ Chí Minh |
28 | Đồng Nai (gộp Bình Phước) | Đồng Nai |
29 | Tây Ninh | Tây Ninh |
30 | Long An | Long An |
31 | Tiền Giang (gộp Bến Tre) | Tiền Giang |
32 | Vĩnh Long (gộp Trà Vinh) | Vĩnh Long |
33 | Cần Thơ (gộp Hậu Giang) | Cần Thơ |
34 | Đồng Tháp (gộp An Giang) | Đồng Tháp |