Theo Nghị quyết số 60-NQ/TW được Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII thông qua ngày 12/4/2025, Việt Nam sẽ tiến hành sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp tỉnh, giảm từ 63 xuống còn 34 tỉnh thành sau sáp nhập, bao gồm 28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương. Dưới đây là bảng danh sách 34 tỉnh, thành phố sau sáp nhập theo Nghị quyết 60-NQ/TW, bao gồm số thứ tự, tên tỉnh/thành và địa điểm đặt trung tâm hành chính: Tải Nghị quyết 60 của Ban chấp hành TW Đảng 60
Thảo luận Topic tại: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan |
Nội dung bài viết
File tra cứu tỉnh thành xã phường mới sau sáp nhập
Xem tại đây Tra cuu phuong xa – V04
Danh sách tỉnh thành sau sáp nhập
Dưới đây là bảng tổng hợp 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh mới của Việt Nam, chính thức có hiệu lực từ 12/6/2025, thực hiện từ 1/7/2025, theo Nghị quyết 202/2025/QH15 và Nghị quyết 60‑NQ/TW. Bảng gồm 6 TP trực thuộc trung ương và 28 tỉnh, với đầy đủ thông tin:
STT | Đơn vị hành chính mới | Gộp từ tỉnh thành nào | Trung tâm hành chính |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Hà Nội | Không gộp | Hà Nội |
2 | Thành phố Huế | Không gộp | Huế |
3 | Thành phố Hải Phòng | Hải Phòng + Hải Dương | Hải Phòng |
4 | Thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng + Quảng Nam | Đà Nẵng |
5 | Thành phố Cần Thơ | Cần Thơ + Sóc Trăng + Hậu Giang | Cần Thơ |
6 | Thành phố Hồ Chí Minh | TP.HCM + Bà Rịa–Vũng Tàu + Bình Dương | TP. HCM |
7 | Cao Bằng | Không gộp | Cao Bằng |
8 | Lai Châu | Không gộp | Lai Châu |
9 | Điện Biên | Không gộp | Điện Biên |
10 | Sơn La | Không gộp | Sơn La |
11 | Lạng Sơn | Không gộp | Lạng Sơn |
12 | Quảng Ninh | Không gộp | Quảng Ninh |
13 | Thanh Hóa | Không gộp | Thanh Hóa |
14 | Nghệ An | Không gộp | Nghệ An |
15 | Hà Tĩnh | Không gộp | Hà Tĩnh |
16 | Tuyên Quang | Tuyên Quang + Hà Giang | Tuyên Quang |
17 | Lào Cai | Lào Cai + Yên Bái | Yên Bái |
18 | Thái Nguyên | Thái Nguyên + Bắc Kạn | Thái Nguyên |
19 | Phú Thọ | Phú Thọ + Vĩnh Phúc + Hòa Bình | Phú Thọ |
20 | Bắc Ninh | Bắc Ninh + Bắc Giang | Bắc Giang |
21 | Hưng Yên | Hưng Yên + Thái Bình | Hưng Yên |
22 | Ninh Bình | Ninh Bình + Nam Định + Hà Nam | Ninh Bình |
23 | Quảng Trị | Quảng Trị + Quảng Bình | Quảng Bình |
24 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi + Kon Tum | Quảng Ngãi |
25 | Gia Lai | Gia Lai + Bình Định | Bình Định |
26 | Khánh Hòa | Khánh Hòa + Ninh Thuận | Khánh Hòa |
27 | Lâm Đồng | Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận | Lâm Đồng |
28 | Đắk Lắk | Đắk Lắk + Phú Yên | Đắk Lắk |
29 | Đồng Nai | Đồng Nai + Bình Phước | Đồng Nai |
30 | Tây Ninh | Tây Ninh + Long An | Long An |
31 | Vĩnh Long | Vĩnh Long + Bến Tre + Trà Vinh | Vĩnh Long |
32 | Đồng Tháp | Đồng Tháp + Tiền Giang | Tiền Giang |
33 | Cà Mau | Cà Mau + Bạc Liêu | Cà Mau |
34 | An Giang | An Giang + Kiên Giang | Kiên Giang |