Nắm bắt Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư để áp dụng chính sách ưu đãi tài chính phù hợp theo quy định của pháp luật hiện nay nhé!
Download file
- Tiếng Việt: 31_2021_ND-CP_Vn_Danh muc dia ban uu dai dau tu
- Tiếng Anh: 31_2021_ND-CP_En_List of Investment Incentive areas
- Nghị định gốc Tiếng Việt: 31_2021_ND-CP_Vn
- Nghị định gốc Tiếng Anh: 31_2021_ND-CP_En
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Tỉnh |
Địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn |
1 |
Bắc Kạn |
Toàn bộ các huyện, thị xã và thành phố Bắc Kạn |
|
2 |
Cao Bằng |
Toàn bộ các huyện và thành phố Cao Bằng |
|
3 |
Hà Giang |
Toàn bộ các huyện và thành phố Hà Giang |
|
4 |
Lai Châu |
Toàn bộ các huyện và thành phố Lai Châu |
|
5 |
Sơn La |
Toàn bộ các huyện và thành phố Sơn La |
|
6 |
Điện Biên |
Toàn bộ các huyện, thị xã và thành phố Điện Biên |
|
7 |
Lào Cai |
Toàn bộ các huyện và thị xã Sapa |
Thành phố Lào Cai |
8 |
Tuyên Quang |
Các huyện Na Hang, Chiêm Hóa, Lâm Bình |
Các huyện Hàm Yên, Sơn Dương, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang |
9 |
Bắc Giang |
Huyện Sơn Động |
Các huyện Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Hiệp Hòa |
10 |
Hòa Bình |
Các huyện Đà Bắc, Mai Châu |
Các huyện Kim Bôi, Lương Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Cao Phong, Lạc Sơn, Yên Thủy và Thành phố Hòa Bình |
11 |
Lạng Sơn |
Các huyện Bình Gia, Đình Lập, Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan, Bắc Sơn, Chi Lăng, Hữu Lũng |
|
12 |
Phú Thọ |
Các huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập |
Các huyện Đoan Hùng, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba, Tam Nông, Cẩm Khê |
13 |
Thái Nguyên |
Các huyện Võ Nhai, Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ |
Huyện Phú Bình, thị xã Phổ Yên |
14 |
Yên Bái |
Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu |
Các huyện Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình, thị xã Nghĩa Lộ |
15 |
Quảng Ninh |
Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu, huyện đảo Cô Tô và các đảo, hải đảo thuộc tỉnh |
Các huyện Vân Đồn, Tiên Yên, Hải Hà, Đầm Hà |
16 |
Hải Phòng |
Các huyện đảo Bạch Long Vĩ, Cát Hải |
|
17 |
Hà Nam |
|
Các huyện Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục |
18 |
Nam Định |
|
Các huyện Giao Thủy, Xuân Trường, Hải Hậu, Nghĩa Hưng |
19 |
Thái Bình |
|
Các huyện Thái Thụy, Tiền Hải |
20 |
Ninh Bình |
|
Các huyện Nho Quan, Gia Viễn, Kim Sơn, Tam Điệp, Yên Mô |
21 |
Thanh Hóa |
Các huyện Mường Lát, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Lang Chánh, Thường Xuân, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân |
Các huyện Thạch Thành, Nông Cống |
22 |
Nghệ An |
Các huyện Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Anh Sơn |
Các huyện Tân Kỳ, Nghĩa Đàn, Thanh Chương và thị xã Thái Hòa |
23 |
Hà Tĩnh |
Các huyện Hương Khê, Hương Sơn, Vũ Quang, Lộc Hà, Kỳ Anh |
Các huyện Đức Thọ, Nghi Xuân, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, Can Lộc và thị xã Kỳ Anh |
24 |
Quảng Bình |
Các huyện Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch |
Các huyện còn lại và thị xã Ba Đồn |
25 |
Quảng Trị |
Các huyện Hướng Hóa, Đa Krông, huyện đảo Cồn Cỏ và các đảo thuộc tỉnh |
Các huyện còn lại |
26 |
Thừa Thiên Huế |
Các huyện A Lưới, Nam Đông |
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và thị xã Hương Trà |
27 |
Đà Nẵng |
Huyện đảo Hoàng Sa |
|
28 |
Quảng Nam |
Các huyện Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Núi Thành (các xã: Tam Sơn, Tam Thạnh, Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà, Tam Hải), Nông Sơn, Thăng Bình (các xã: Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định Bắc, Bình Định Nam, Bình Quý, Bình Phú, Bình Chánh, Bình Quế) và đảo Cù Lao Chàm |
Các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, Phú Ninh, Duy Xuyên (các xã: Duy Châu, Duy Hòa, Duy Phú, Duy Sơn, Duy Tân, Duy Thu, Duy Trinh, Duy Trung), Núi Thành (các xã: Tam Xuân I, Tam Xuân II, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam), Thăng Bình (các xã: Bình Nguyên, Bình Tú, Bình An, Bình Trung) |
29 |
Quảng Ngãi |
Các huyện Ba Tơ, Trà Đồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Bình Sơn, Sơn Tịnh và huyện đảo Lý Sơn |
Huyện Nghĩa Hành |
30 |
Bình Định |
Các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Phù Cát, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Mỹ |
Huyện Tuy Phước |
31 |
Phú Yên |
Các huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa |
Thị xã Sông Cầu; thị xã Đông Hòa, huyện Tuy An |
32 |
Khánh Hòa |
Các huyện Khánh Vĩnh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa và các đảo thuộc tỉnh |
Các huyện Vạn Ninh, Diên Khánh, Cam Lâm, thị xã Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh |
33 |
Ninh Thuận |
Toàn bộ các huyện |
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
34 |
Bình Thuận |
Huyện Phú Quý |
Các huyện Bắc Bình, Tuy Phong, Đức Linh, Tánh Linh, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân |
35 |
Đắk Lắk |
Toàn bộ các huyện và thị xã Buôn Hồ |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
36 |
Gia Lai |
Toàn bộ các huyện và thị xã |
Thành phố Pleiku |
37 |
Kon Tum |
Toàn bộ các huyện và thành phố |
|
38 |
Đắk Nông |
Toàn bộ các huyện và thị xã |
|
39 |
Lâm Đồng |
Toàn bộ các huyện |
Thành phố Bảo Lộc |
40 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Huyện Côn Đảo |
Thị xã Phú Mỹ, Châu Đức, Xuyên Mộc |
41 |
Tây Ninh |
Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Châu Thành, Bến Cầu |
Các huyện Dương Minh Châu, Gò Dầu, thị xã Hòa Thành và thị xã Trảng Bàng |
42 |
Bình Phước |
Các huyện Lộc Ninh, Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Phú Riềng |
Các huyện Đồng Phú, Chơn Thành, Hớn Quản, thị xã Bình Long, Phước Long |
43 |
Long An |
Các huyện Đức Huệ, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng |
Thị xã Kiến Tường; các huyện Tân Thạnh, Đức Hòa, Thạnh Hóa |
44 |
Tiền Giang |
Các huyện Tân Phước, Tân Phú Đông |
Các huyện Gò Công Đông, Gò Công Tây |
45 |
Bến Tre |
Các huyện Thạnh Phú, Ba Tri, Bình Đại |
Các huyện còn lại |
46 |
Trà Vinh |
Các huyện Châu Thành, Trà Cú |
Các huyện Cầu Ngang, Cầu Kè, Tiểu Cần, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải, Càng Long, thành phố Trà Vinh |
47 |
Đồng Tháp |
Các huyện Hồng Ngự, Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười và thị xã Hồng Ngự |
Các huyện còn lại |
48 |
Vĩnh Long |
|
Các huyện Trà Ôn, Bình Tân, Vũng Liêm, Mang Thít, Tam Bình |
49 |
Sóc Trăng |
Toàn bộ các huyện và thị xã Vĩnh Châu, thị xã Ngã Năm |
Thành phố Sóc Trăng |
50 |
Hậu Giang |
Toàn bộ các huyện, thị xã Long Mỹ và thành phố Ngã Bảy |
Thành phố Vị Thanh |
51 |
An Giang |
Các huyện An Phú, Tri Tôn, Thoại Sơn, Tịnh Biên và thị xã Tân Châu |
Thành phố Châu Đốc và các huyện còn lại |
52 |
Bạc Liêu |
Toàn bộ các huyện và thị xã |
Thành phố Bạc Liêu |
53 |
Cà Mau |
Toàn bộ các huyện và các đảo, hải đảo thuộc tỉnh |
Thành phố Cà Mau |
54 |
Kiên Giang |
Toàn bộ các huyện, các đảo, hải đảo thuộc tỉnh và thị xã Hà Tiên |
Thành phố Rạch Giá |
55 |
|
Khu kinh tế, khu công nghệ cao (kể cả khu công nghệ thông tin tập trung được thành lập theo quy định của Chính phủ) |
Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp được thành lập theo quy định của Chính phủ |
(Trên đây là Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định mới nhất!)
APPENDIX III
LIST OF AREAS ELIGIBLE FOR INVESTMENT INCENTIVES
No. |
Proving |
Extremely disadvantaged areas |
Disadvantaged areas |
1 |
Bac Kan |
All districts, district-level towns and Bac Kan city |
|
2 |
Cao Bang |
All districts and Cao Bang city |
|
3 |
Ha Giang |
All districts and Ha Giang city |
|
4 |
Lai Chau |
All districts and Lai Chau city |
|
5 |
Son La |
All districts and Son La city |
|
6 |
Dien Bien |
All districts, district-level towns and Dien Bien City |
|
7 |
Lao Cai |
All districts and Sapa town |
Lao Cai city |
8 |
Tuyen Quang |
Na Hang, Chiem Hoa, Lam Binh districts |
Ham Yen, Son Duong, Yen Son districts and Tuyen Quang city |
9 |
Bac Giang |
Son Dong district |
Luc Ngan, Luc Nam, Yen The, Hiep Hoa district |
10 |
Hoa Binh |
Da Bac, Mai Chau districts |
Kim boi, Luong Son, Lac thuy, Tan Lac, Cao Phong, Lac Son, Yen Thuy districts and Hoa Binh city |
11 |
Lang Son |
Binh Gia, Dinh Lap, Cao Loc, Loc Binh, Trang Dinh, Van Lang, Van Quan, Bac Son, Chi Lang, Huu Lung districts |
|
12 |
Phu Tho |
Thanh Son, Tan Son, Yen Lap districts |
Doan Hung, Ha Hoa, Phu Ninh, Thanh Ba, Tam Ngong, Cam Khe districts |
13 |
Thai Nguyen |
Vo Nhai, Dinh hoa, Dai Tu, Phu Luong, Dong Hy districts |
Phu Binh district, Pho Yen town |
14 |
Yen Bai |
Luc Yen, Mu Cang Chai, Tram Tau districts |
Tran Yen, Van Chan, Van Yen, Yen Binh districts, Nghia Lo town |
15 |
Quang Ninh |
Ba Che, Binh Lieu, Coto districts and other islands in the province |
Van Don, Tien Yen, Hai Ha, Dam Ha districts |
16 |
Hai Phong |
Bach Long Vy, Cat Hai islands |
|
17 |
Ha Nam |
|
Ly Nhan, Thanh Liem, Binh Luc districts |
18 |
Nam Dinh |
|
Giao Thuy, Xuan Truong, Hai Hau, Nghia Hung districts |
19 |
Thai Binh |
|
Thai Thuy, Tien Hai districts |
20 |
Ninh Binh |
|
Nho Quan, Gia Vien, Kim Son, Tam Diep, Yen Mo districts |
21 |
Thanh Hoa |
Muong Lat, Quan Hoa, Quan Son, Ba Thuoc, Lang Chanh, Thuong Xuan, Cam Thuy, Ngoc Lac, Nhu Thanh, Nhu Xuan districts |
Thach Thanh, Nong Cong districts |
22 |
Nghe An |
Ky Son, Tuong Duong, Con Cuong, Que Phong, Quy Hop, Quy Chau, Anh Son districts |
Tan Ky, Nghia Dan, Thanh Chuong districts and Thai Hoa town |
23 |
Ha Tinh |
Huong Khe, Huong Son, Vu Quang, Loc Ha, Ky Anh districts |
Duc Tho, Nghi Xuan, Thach Ha, Cam Xuyen, Can Loc districts and Ky Anh town |
24 |
Quang Binh |
Tuyen Hoa, Minh Hoa, Bo Trach districts |
Other districts and Ba Don town |
25 |
Quang Tri |
Huong Hoa, Da Krong discts, Con Co island and other islands in the province |
Other districts |
26 |
Thua Thien Hue |
A Luoi, Nam Dong districts |
Phong Dien, Quang Dien, Phu Loc, Phu Van districts and Huong Tra town |
27 |
Da Nang |
Hoang Sa Archipelago |
|
28 |
Quang Nam |
Dong Giang, Tay Giang, Nam Giang, Phuoc Son, Bac Tra My, Nam Tra My, Hiep Duc, Tien Phuoc, Nui Thanh (Tam Son, Tam Thanh, Tam My Dong, Tam My Tay, Tam Tra, Tam Hai communes), Nong Son, Thang Binh (Binh Lanh, Binh Tri, Binh Dinh Bac, Binh Dinh Nam, Binh Quy, Binh Phu, Binh Chanh, Binh Que communes) districts and Cu Lao Cham island |
Dai Loc, Que Son, Phu Ninh, Duy Xuyen (Duy Chau, Duy Hoa, Duy Phu, Duy Son, Duy Tan, Duy Thu, Duy Trinh, Duy Trung communes) Nui Thanh (Tam Xuan I, Tam Xuan II, Tam Anh Bac, Tam Anh Nam communes), Thang Binh (Binh Nguyen, Binh Tu, Binh An, Binh Trung communes) districts |
29 |
Quang Ngai |
Ba To, Tra Dong, Son tay, Son Ha, Minh Long, Binh Son, Son Tinh districts and Ly Son island |
Nghia Hand district |
30 |
Binh Dinh |
An Lao, Vinh Thanh, Van Canh, Phu Cat, Tay Son, Hoai An, Phu My districts |
Tuy Phuoc district |
31 |
Phu Yen |
Song Hinh, Dong Xuan, Son Hoa, Phu Hoa, Tay Hoa districts |
Song Cau, Dong Hoa towns, Tuy An district |
32 |
Khanh Hoa |
Khanh Vinh, Khanh Son districts, Truong Sa Archipelago and other islands in the province |
Van Ninh, Dien Khanh, Cam Lam districts, Ninh Hoa town, Cam Ranh city |
33 |
Ninh Thuan |
All districts |
Phan Rang – Thap Cham city |
34 |
Binh Thuan |
Phu Quy district |
Bac Binh, Tuy Phong, Duc Linh, Tanh Linh, Ham Thuan Bac, Ham Thuan Nam, Ham Tan districts |
35 |
Dak Lak |
All districts and Buon Ho town |
Buon Ma Thuot city |
36 |
Gia Lai |
All districts and district-level towns |
Pleiku city |
37 |
Kon Tum |
All districts and district-level cities |
|
38 |
Dak Nong |
All districts and district-level towns |
|
39 |
Lam Dong |
All districts |
Bao Loc city |
40 |
Ba Ria – Vung Tau |
Con Dao district |
Phu My, Chau Duc, Xuyen Loc towns |
41 |
Tay Ninh |
Tan Bien, Tan Chau, Chau Thanh, Ben Cau districts |
Duong Minh Chau, Go Dau, Hoa Thanh districts and Trang Bang town |
42 |
Binh Phuoc |
Loc Ninh, Bu Dang, Bu Dop, Bu Gia Map, Phu Rieng districts |
Dong Phu, Chon Thanh, Hon Quan districts, Binh Long, Phuoc Long towns |
43 |
Long An |
Duc hue, Moc Hoa, Vinh Hung, Tan Hung districts |
Kien Tuong town; Tan Thanh, Duc Hoa, Thanh Hoa districts |
44 |
Tien Giang |
Tan Phuoc, Tan Phu Dong districts |
Go Cong Dong, Go Cong Tay districts |
45 |
Ben Tre |
Thanh Phu, Ba Tri, Binh Dai districts |
Other districts |
46 |
Tra Vinh |
Chau Thanh, Tra Cu districts |
Cau Ngang, Cau Ke, Tieu Can, Duyen Hai districts, Duyen Hai town, Cang Long town, Tra Vinh city |
47 |
Dong Thap |
Hong Ngu, Tan Hong, Tam Nong, Thap Muoi districts and Hong Ngu town |
Other districts |
48 |
Vinh Long |
|
Tra On, Binh Tan, Vung Liem, Mang Thit, Tam Binh districts |
49 |
Soc Trang |
All districts, Vinh Chau and Nga Nam towns |
Soc Trang city |
50 |
Hau Giang |
All districts, Long My town and Nga Bay City |
Vi Thanh city |
51 |
An Giang |
An Phu, Tri Ton, Thoai Son, Tinh Bien districts and Tan Chau town |
Chau Doc city and other districts |
52 |
Bac Lieu |
All districts and district-level towns |
Bac Lieu city |
53 |
Ca Mau |
All districts and islands in the province |
Ca Mau city |
54 |
Kien Giang |
Ha Tien town, all districts and islands in the province |
Rach Gia city |
55 |
|
Economic zones, hi-tech zones (including concentrated information technology zones established under regulations of the Government) |
Industrial zones, export processing zones, industrial complexes established under regulations of the Government |
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm về Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Việt Anh gia nhập Manabox từ năm 2017 và hiện đang làm Giám đốc vận hành tại Manabox Việt Nam. Với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả.