Việc thuê một chiếc xe ngắn ngày hoặc sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định để có thể giúp tiết kiệm được khoảng chi phí khá lớn mua xe để sử dụng, cũng như có thể vừa tiết kiệm những chi phí cần thiết để bảo dưỡng chiếc xe mà vẫn có phương tiện để di chuyển. Việc thuê xe vô cùng tiện lợi nếu như có hợp đồng để cam kết quyền và nghĩa vụ của các bên.
HỢP ĐỒNG THUÊ XE TỰ LÁI LÀ GÌ?
Hợp đồng thuê xe tự lái là văn bản thỏa thuận giữa bên thuê xe và bên cho thuê xe về giá cả, thời gian thuê, phương thức thanh toán và các điều khoản có liên quan. Theo quy định của pháp luật hiện hành thì không bắt buộc phải lập hợp đồng thuê xe tự lái; tuy nhiên để hai bên chủ thể có sự ràng buộc về mặt pháp lý thì nên soạn thảo hợp đồng để gia tăng sự tin tưởng.
( Hình ảnh minh họa )
Bên cạnh đó mẫu hợp đồng được tích hợp hai ngôn ngữ Anh-Việt giúp doanh nghiệp nước ngoài dễ dàng tiếp cận với các dịch vụ trong nước đồng thời giảm thiểu rào cản ngôn ngữ giữa hai bên và tránh được rủi ro pháp lí.
MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ XE TỰ LÁI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Socialist Republic of Vietnam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence – Freedom – Happiness
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ XE TỰ LÁI
SELF-DRIVE CAR RENTAL CONTRACT
Số (No): /HDDV…
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015
Pursuant to Civil Code No. 91/2015/QH13 dated on 24/11/2015
- Căn cứ Luật thương mại năm 2005 số 36/2005/QH11 do Quốc hội ban hành ngày 14/06/2005
Pursuant to the Law on Commerce of 2005, No. 36/2005/QH11, enacted by the National Assembly on June 14, 2005
- Căn cứ Luật doanh nghiệp năm 2020 hiện hành
Pursuant to the current Law on Enterprises of 2020
- Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên
Pursuant to the requirement and capability of both parties
Hôm nay, ngày tháng năm 20…, chúng tôi gồm:
Today, date month 20…, we include:
BÊN A: BÊN CHO THUÊ
PARTY A: THE LESSOR
*Công ty (Company) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Địa chỉ (Address) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Mã số thuế (Tax code) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Đại diện (Representative) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Chức vụ (Position) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
*Cá nhân (Individual) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Ông/Bà (Mr/Ms) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
CCCD (ID Number) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Ngày cấp (Date) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Tại (Issued by) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Địa chỉ (Address) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Điện thoại (Tel) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
BÊN B: BÊN THUÊ
PARTY B: THE LESSEE
*Công ty (Company) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Địa chỉ (Address) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Mã số thuế (Tax code) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Đại diện (Representative) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Chức vụ (Position) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
*Cá nhân (Individual) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Ông/Bà (Mr/Ms) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
CCCD (ID Number) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Ngày cấp (Date) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Tại (Issued by) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Địa chỉ (Address) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Điện thoại (Tel) : …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Hai bên cùng thỏa thuận, thống nhất ký hợp đồng với những nội dung sau:
Both parties mutually agree and consent to sign the contract with the following contents: