Tờ khai thuế từ thuê tài sản, phiên bản Song ngữ giúp kế toán giải thích tới Nhà quản lý người nước ngoài thuận tiện hơn.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE – FREEDOM – HAPPINESS
—————
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
TAX RETURNS FOR PROPERTY LEASING
(Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân)
(Applicable to individuals who have property leasing activities directly declare tax with tax authorities and organizations declaring on behalf of individuals)
Cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế/ Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân ủy quyền theo quy định của pháp luật dân sự: □
Individuals leasing property directly declaring tax / Organizations or individuals declaring tax on behalf of or paying tax on behalf of authorized individuals in accordance with civil law: □
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khai thuế thay, nộp thuế thay theo pháp luật thuế: □
Enterprises and economic organizations declare tax on behalf of or pay tax instead according to tax law: □
[01] Kỳ tính thuế [01] Tax period:
[01a] Năm [01a] Year… [01b] Kỳ thanh toán: từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …[01b] Billing period: from … month… year… to date… month… year…
[01c] Tháng … năm …/[01c] Month… year…
[01d] Quý … năm … (Từ tháng …/… đến tháng …/…)[01d] Quarter… year… (From …/… to …/…)
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: …
[02] First time: □ [03] Second addition: …
[04] Người nộp thuế: [04] Taxpayers: …………………………………………………………
[05] Mã số thuế [05] Tax code:
[06] Địa chỉ liên hệ: [06] Contact Address: ………
…
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam/ Currency: Vietnamese Dong
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ Total revenue during the period |
[23] |
|
2 |
Tổng doanh thu tính thuế Total taxable revenue |
[24] |
|
3 |
Tổng số thuế GTGT phải nộp Total VAT payable |
[25] |
|
4 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ Total PIT incurred |
[26] |
|
5 |
Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng (nếu có) Penalties and compensation received by the lessor as agreed upon in the contract (if any) |
[27] |
|
6 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp từ nhận tiền phạt, bồi thường (nếu có) Total PIT payable from receiving fines and compensation (if any) |
[28] |
|
7 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp [29]=[26]+[28] Total PIT payable [29]=[26]+[28] |
[29] |
|
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
(PIT: Personal income; VAT: Value Added Tax)
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.