Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt được chấp nhận cho mục đích khấu trừ thuế GTGT đầu vào và chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
| Thảo luận Topic tại: https://www.facebook.com/groups/congvanketoan/ |
Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt
theo Nghị định 181/2025/NĐ-CP và Nghị định 52/2024/NĐ-CP
|
STT |
Hình thức thanh toán không dùng tiền mặt |
Yêu cầu chứng từ/chứng minh |
|
1 |
Thanh toán thông thường (chuyển khoản qua ngân hàng) |
Chứng từ chuyển khoản không dùng tiền mặt theo quy định tại Nghị định 52/2024/NĐ-CP (không chấp nhận nộp tiền mặt vào tài khoản bên bán) (*) |
|
2 |
Bù trừ giữa giá trị mua và bán hàng hóa, dịch vụ, vay mượn hàng |
Hợp đồng quy định rõ phương thức bù trừ + biên bản đối chiếu giữa các bên |
|
3 |
Bù trừ công nợ qua bên thứ ba có vay/mượn tiền |
Hợp đồng vay/mượn + chứng từ chuyển tiền từ bên cho vay sang bên vay |
|
4 |
Thanh toán ủy quyền hoặc theo chỉ định qua bên thứ ba |
Phải có hợp đồng văn bản quy định rõ + bên thứ ba là tổ chức/cá nhân hợp pháp |
|
5 |
Thanh toán bằng cổ phiếu, trái phiếu |
Hợp đồng mua bán bằng văn bản được lập trước |
|
6 |
Phần còn lại ≥ 5 triệu sau khi bù trừ |
Chứng từ chuyển khoản không dùng tiền mặt cho phần còn lại |
|
7 |
Thanh toán vào tài khoản bên thứ ba tại Kho bạc Nhà nước để cưỡng chế |
Quyết định của cơ quan nhà nước + chứng từ chuyển tiền vào tài khoản Kho bạc |
|
8 |
Mua trả chậm, trả góp từ 5 triệu đồng trở lên |
Hợp đồng mua bán + hóa đơn + chứng từ thanh toán khi đến hạn |
|
9 |
Giá trị nhập khẩu hoặc hóa đơn < 5 triệu đồng hoặc hàng quà biếu, mẫu |
Không yêu cầu chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt |
|
10 |
Người lao động thanh toán hộ theo quy chế, công ty thanh toán lại không dùng tiền mặt |
Quy chế tài chính hoặc nội bộ + chứng từ thanh toán lại cho người lao động |
|
11 |
Mua nhiều lần trong cùng ngày từ 1 người bán có tổng ≥ 5 triệu đồng |
Chỉ được khấu trừ nếu có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt |

(*)Theo Nghị định 52/2024/NĐ-CP: Theo Nghị định 52/2024/NĐ-CP thì các chứng từ và phương tiện được sử dụng để thanh toán không dùng tiền mặt bao gồm:
- Chứng từ thanh toán
- Séc
- Lệnh chi
- Ủy nhiệm chi
- Nhờ thu
- Ủy nhiệm thu
- Phương tiện thanh toán
- Thẻ ngân hàng, bao gồm:
- Thẻ ghi nợ
- Thẻ tín dụng
- Thẻ trả trước
- Thẻ ngân hàng, bao gồm:
-
- Ví điện tử
- Các phương tiện thanh toán khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
Theo Nghị định 181/2025/NĐ-CP – Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu
|
STT |
Trường hợp |
Yêu cầu chứng từ/chứng minh |
|
1 |
Chuyển khoản từ ngân hàng nhập khẩu đến tài khoản bên xuất khẩu |
Giấy báo có của ngân hàng; nếu trả chậm phải có thỏa thuận trong hợp đồng |
|
2 |
Ủy thác xuất khẩu |
Chứng từ thanh toán của bên nước ngoài cho bên nhận ủy thác và ngược lại |
|
3 |
Bán khoản phải thu cho bên thứ ba ở nước ngoài |
Chứng từ thanh toán từ bên thứ ba + hợp đồng liên quan + cam kết, giải trình chênh lệch |
|
4 |
Cấn trừ khoản vay nợ nước ngoài |
Hợp đồng vay + xác nhận ngân hàng + xác nhận cấn trừ + chứng từ phần chênh lệch |
|
5 |
Dùng tiền thanh toán xuất khẩu để góp vốn |
Hợp đồng góp vốn + quy định trong hợp đồng xuất khẩu + chứng từ phần chênh lệch |
|
6 |
Bên nước ngoài ủy quyền cho tổ chức/cá nhân thứ ba thanh toán |
Quy định trong hợp đồng xuất khẩu |
|
7 |
Bên nước ngoài yêu cầu bên thứ ba tại Việt Nam thanh toán |
Quy định trong hợp đồng + giấy báo có + xác nhận công nợ |
|
8 |
Bên nước ngoài ủy quyền bên thứ ba, bên thứ ba yêu cầu tổ chức Việt Nam thanh toán |
Quy định trong hợp đồng + giấy báo có + đối chiếu công nợ 3 bên |
|
9 |
VPĐD tại Việt Nam được ủy quyền thanh toán |
Quy định trong hợp đồng xuất khẩu |
|
10 |
Thanh toán từ tài khoản vãng lai của bên nước ngoài |
Quy định trong hợp đồng + giấy báo có |
|
11 |
Doanh nghiệp tư nhân thanh toán qua tài khoản chủ DN tại Việt Nam |
Quy định trong hợp đồng + giấy báo có + khai báo hải quan |
|
12 |
Chứng từ không khớp số tiền trong hợp đồng |
Giải trình lý do và cam kết với cơ quan thuế |
|
13 |
Chứng từ không đúng tên ngân hàng nhưng đủ thông tin |
Chấp nhận nếu đủ thông tin: người thanh toán, thụ hưởng, số HĐ, giá trị khớp hợp đồng |
|
14 |
Bên xuất khẩu nhờ bên thứ hai thanh toán cho bên thứ ba |
Quy định rõ trong các hợp đồng và có xác nhận đối chiếu công nợ 3 bên |
|
15 |
Khách hàng từ chối nhận hàng, bán lại cho khách mới cùng quốc gia |
Hồ sơ hợp đồng gốc + hợp đồng mới + giải trình + chứng từ TT phù hợp |
|
16 |
Xuất khẩu lao động thu tiền trực tiếp từ người lao động |
Chứng từ thu tiền của người lao động |
|
17 |
Xuất khẩu để trả nợ nước ngoài cho CP |
Xác nhận trừ nợ hoặc gửi bộ chứng từ + hướng dẫn của Bộ Tài chính |
|
18 |
Thanh toán bằng hàng |
Hợp đồng mua – bán 2 chiều + HQ + xác nhận bù trừ + chứng từ chênh lệch |
|
19 |
Xuất khẩu biên giới |
Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Ngân hàng Nhà nước |
|
20 |
Bên nước ngoài mất khả năng thanh toán |
Giải trình + 1 trong các giấy tờ pháp lý chứng minh |
|
21 |
Hàng bị tiêu hủy |
Giải trình + biên bản tiêu hủy + chứng từ thanh toán chi phí tiêu hủy |
|
22 |
Hàng bị tổn thất |
Giải trình + xác nhận tổn thất hoặc biên bản vận chuyển + chứng từ bồi thường (nếu có) |

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________

