Dưới đây là thông tin cập nhật minh họa về Mức doanh số khoán và thuế hộ kinh doanh phải nộp theo địa bàn (Được tính là số trung vị của doanh số theo địa bàn) BẢNG DOANH SỐ VÀ THUẾ THEO NGÀNH NGHỀ
Nội dung bài viết
Mức doanh thu khoán
Mức doanh thu khoán được cơ quan thuế xác định dựa trên:
-
Hồ sơ khai thuế của hộ kinh doanh.
-
Dữ liệu từ cơ quan thuế.
-
Ý kiến của Hội đồng tư vấn thuế cấp xã, phường, thị trấn.
-
Kết quả công khai thông tin và phản hồi từ cộng đồng
Ngành nghề |
Doanh số trung vị (VNĐ) |
Tỷ lệ thuế GTGT |
Tỷ lệ thuế TNCN |
Số thuế GTGT (VNĐ) |
Số thuế TNCN (VNĐ) |
Phân phối, cung cấp hàng hóa (bán buôn, bán lẻ) |
138.172.252 |
1,0% |
0,5% |
1.381.723 |
690.861 |
Khoản thưởng, hỗ trợ đạt doanh số, khuyến mại, chiết khấu, hỗ trợ hộ khoán |
Dưới 100.000.000 đ |
1,0% |
0,5% |
||
Phân phối hàng hóa không chịu/không khai GTGT, hoặc chịu GTGT 0% |
111.367.223 |
0,0% |
0,5% |
– |
556.836 |
Hợp tác kinh doanh mà tổ chức khai toàn bộ thuế GTGT |
128.199.706 |
0,0% |
0,5% |
– |
640.999 |
Bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác |
Dưới 100.000.000 đ |
0,0% |
0,5% |
||
Dịch vụ lưu trú ngắn hạn/dài hạn |
123.144.490 |
5,0% |
2,0% |
6.157.225 |
2.462.890 |
Dịch vụ bốc xếp, hỗ trợ vận tải (bến bãi, trông giữ xe…) |
Dưới 100.000.000 đ |
5,0% |
2,0% |
||
Dịch vụ bưu chính, chuyển phát |
100.576.540 |
5,0% |
2,0% |
5.028.827 |
2.011.531 |
Dịch vụ môi giới, đấu giá, hoa hồng đại lý |
116.683.063 |
5,0% |
2,0% |
5.834.153 |
2.333.661 |
Tư vấn pháp lý, tài chính, kế toán, kiểm toán, thủ tục thuế/hải quan |
Dưới 100.000.000 đ |
5,0% |
2,0% |
||
Dịch vụ xử lý dữ liệu, quảng cáo số, cho thuê hạ tầng CNTT |
Dưới 100.000.000 đ |
5,0% |
2,0% |
||
Dịch vụ hỗ trợ văn phòng, hỗ trợ kinh doanh |
131.673.932 |
5,0% |
2,0% |
6.583.697 |
2.633.479 |
Dịch vụ spa, massage, karaoke, bi-a, internet, game |
119.932.416 |
5,0% |
2,0% |
5.996.621 |
2.398.648 |
Dịch vụ may đo, giặt là, làm tóc |
109.329.083 |
5,0% |
2,0% |
5.466.454 |
2.186.582 |
Sửa chữa máy vi tính, đồ gia dụng |
Dưới 100.000.000 đ |
5,0% |
2,0% |
||
Tư vấn, thiết kế, giám sát xây dựng cơ bản |
108.353.468 |
5,0% |
2,0% |
5.417.673 |
2.167.069 |
Dịch vụ khác thuộc diện GTGT 10% |
112.320.515 |
5,0% |
2,0% |
5.616.026 |
2.246.410 |
Xây dựng, lắp đặt không bao thầu vật liệu |
Dưới 100.000.000 đ |
5,0% |
2,0% |
||
Dịch vụ không chịu/không khai GTGT hoặc chịu GTGT 0% |
126.933.146 |
0,0% |
2,0% |
– |
2.538.663 |
Hợp tác kinh doanh mà tổ chức khai toàn bộ thuế GTGT |
Dưới 100.000.000 đ |
0,0% |
0,5% |
||
Cho thuê tài sản (nhà, đất, kho, xưởng…) |
107.773.235 |
5,0% |
5,0% |
5.388.662 |
5.388.662 |
Cho thuê phương tiện, máy móc không kèm người điều khiển |
145.922.138 |
5,0% |
5,0% |
7.296.107 |
7.296.107 |
Cho thuê tài sản khác không kèm dịch vụ |
Dưới 100.000.000 đ |
5,0% |
5,0% |
||
Đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp |
105.130.586 |
0,0% |
5,0% |
– |
5.256.529 |
Bồi thường vi phạm hợp đồng, khác |
116.760.374 |
0,0% |
0,5% |
– |
583.802 |
Sản xuất, gia công, chế biến |
Dưới 100.000.000 đ |
3,0% |
1,5% |
||
Khai thác, chế biến khoáng sản |
Dưới 100.000.000 đ |
3,0% |
1,5% |
||
Vận tải hàng hóa, hành khách |
116.557.142 |
3,0% |
1,5% |
3.496.714 |
1.748.357 |
Dịch vụ kèm bán hàng hóa (đào tạo, bảo dưỡng…) |
115.849.627 |
3,0% |
1,5% |
3.475.489 |
1.737.744 |
Dịch vụ ăn uống |
159.553.013 |
3,0% |
1,5% |
4.786.590 |
2.393.295 |
Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, phương tiện giao thông |
135.743.600 |
3,0% |
1,5% |
4.072.308 |
2.036.154 |
Xây dựng, lắp đặt có bao thầu vật liệu |
124.945.525 |
3,0% |
1,5% |
3.748.366 |
1.874.183 |
Hoạt động thuộc diện GTGT khấu trừ 10% |
Dưới 100.000.000 đ |
3,0% |
1,5% |
||
Không chịu/không khai GTGT hoặc chịu GTGT 0% |
123.230.734 |
0,0% |
1,5% |
– |
1.848.461 |
Hợp tác kinh doanh mà tổ chức khai toàn bộ thuế GTGT |
101.182.057 |
0,0% |
0,5% |
– |
505.910 |
Sản xuất hàng hóa thuộc diện GTGT khấu trừ 5% |
100.284.447 |
2,0% |
1,0% |
2.005.689 |
1.002.844 |
Dịch vụ thuộc diện GTGT khấu trừ 5% |
Dưới 100.000.000 đ |
2,0% |
1,0% |
||
Hoạt động khác chưa liệt kê tại nhóm 1-3 |
Dưới 100.000.000 đ |
2,0% |
1,0% |
Ghi chú: Doanh số trung vị được tính dựa trên số liệu báo cáo của hộ kinh doanh thực tế, số thuế GTGT và TNCN là kết quả nhân với tỷ lệ thuế tương ứng.
Các loại thuế hộ kinh doanh phải nộp
Hộ kinh doanh có doanh thu từ 100 triệu đồng/năm trở xuống được miễn thuế GTGT và TNCN
Quy định mới từ ngày 01/6/2025
Theo Nghị định 70/2025/NĐ-CP, từ ngày 01/6/2025:
-
Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu hàng năm từ 1 tỷ đồng trở lên phải sử dụng hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền kết nối chuyển dữ liệu với cơ quan thuế.
-
Đồng thời, các đối tượng này không còn áp dụng phương pháp thuế khoán mà chuyển sang phương pháp kê khai.
Xóa bỏ hộ kinh doanh khoán thuế và chỉ đạo dùng hóa đơn từ máy tính tiền
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________