Hướng dẫn công ty khai thuế TNCN – Tờ khai 05/KK-TNCN. Đây là mẫu biểu do công ty khấu trừ thuế trước khi trả tiền lương, tiền công cho các cá nhân.
Tình huống: Trong tháng, doanh nghiệp có bảng lương dưới đây, hàng tháng, công ty không trả lương cho giám đốc (Nghìn đồng). Hãy tìm hiểu cơ sở lập bảng lương, ghi sổ các nghiệp vụ phát sinh và lập tờ khai thuế TNCN?
Bộ phận |
Họ tên |
Ngày công |
Lương cơ bản |
Phụ cấp (Allowance) |
Tổng thu nhập |
Bảo hiểm trừ lương |
Bảo hiểm tính vào chi phí |
Giảm trừ bản thân |
Giảm trừ NPT |
Thu nhập tính thuế |
Thuế TNCN |
Thu nhập thực lĩnh |
||
Phụ cấp chức vụ |
Ăn trưa |
Khoán chi điện thoại (Telephone) |
||||||||||||
KD |
Nguyễn Văn B |
22 |
16,000 |
12,600 |
730 |
1,000 |
30,330 |
3,003 |
6,149 |
11,000 |
|
14,597 |
1,439.55 |
25,887.45 |
VP |
Trần Thị C |
22 |
9,000 |
11,700 |
730 |
1,000 |
22,430 |
2,173.5 |
4,450.5 |
11,000 |
8,800 |
– |
– |
20,256.5 |
Kth |
Vũ Đức E |
22 |
6,500 |
6,100 |
730 |
1,000 |
14,330 |
1,323 |
2,709 |
11,000 |
|
277 |
13.85 |
12,993.15 |
|
Tổng |
|
31,500 |
30,400 |
2,190 |
3,000 |
67,090 |
6,499.5 |
13,308.5 |
33,000 |
|
14,874,000 |
1,453.4 |
59,137.1 |
Tham khảo:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số người/ Số tiền |
1 |
Tổng số người lao động: |
[16] |
Người |
4 |
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[17] |
Người |
3 |
|
2 |
Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20] |
[18] |
Người |
2 |
2.1 |
Cá nhân cư trú |
[19] |
Người |
2 |
2.2 |
Cá nhân không cư trú |
[20] |
Người |
0 |
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [21]=[22]+[23] |
[21] |
VNĐ |
61.900.000 |
3.1 |
Cá nhân cư trú |
[22] |
VNĐ |
61.900.000 |
3.2 |
Cá nhân không cư trú |
[23] |
VNĐ |
0 |
3.3 |
Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động |
[24] |
VNĐ |
|
4 |
Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí |
[25] |
VNĐ |
|
5 |
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [26]=[27]+[28] |
[26] |
VNĐ |
41.200.000 |
5.1 |
Cá nhân cư trú |
[27] |
VNĐ |
41.200.000 |
5.2 |
Cá nhân không cư trú |
[28] |
VNĐ |
0 |
6 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [29]=[30]+[31] |
[29] |
VNĐ |
1.453.400 |
6.1 |
Cá nhân cư trú |
[30] |
VNĐ |
1.453.400 |
6.2 |
Cá nhân không cư trú |
[31] |
VNĐ |
|
6.3 |
Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động |
[32] |
VNĐ |
|
Bài giảng:
Xem thêm ví dụ khai thuế TNCN cho người nước ngoài
Tham khảo chi tiết cách điền tờ khai 05/KK-TNCN
Hướng dẫn tờ khai thuế TNCN công ty khấu trừ – MẪU SỐ 05/KK-TNCN
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.