Bài viết hướng dẫn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ sau điều chỉnh B343 Hướng dẫn chi tiết có ví dụ minh họa đính kèm để người đọc hiểu trình tự.
Nội dung bài viết
Người thực hiện
Người thực hiện các mẫu này là Trưởng nhóm kiểm toán và người phê duyệt là Chủ nhiệm kiểm toán.
Thời điểm thực hiện
Trong và sau khi kết thúc kiểm toán tại khách hàng.
Cách thực hiện
KTV trình bày việc kiểm tra các khoản mục của Báo cáo LCTT khớp với các thông tin tại BCTC khác hoặc các phần hành kiểm toán khác. KTV phải kiểm tra lại được cách tính từng chỉ tiêu trình bày trên Báo cáo LCTT và mối quan hệ của các chỉ tiêu đó, các đối chiếu liên quan của chỉ tiêu báo cáo này với các BCTC khác. Số liệu của từng chỉ tiêu cần được phân tích, tham chiếu đến giấy làm việc chi tiết của các phần hành liên quan.
Để thuận tiện, DNKiT có thể lập giấy làm việc này trong file excel, phải in ra khi đã hoàn tất, đánh tham chiếu, soát xét và lưu HSKiT.
Liên kết với giấy làm việc khác
Liên kết từ các giấy làm việc của các phần hành từ Phần D đến Phần G.
Liên kết đến các giấy làm việc của Phần B như các mẫu thuộc Mục B300.
KIỂM TRA BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2019
Mục tiêu: Kiểm tra để đảm bảo các khoản mục của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ có thể đối chiếu được đối với các khoản mục của Bảng CĐKT, Báo cáo KQHĐKD và thuyết minh BCTC.
|
Mã số |
Năm 2019 |
Ref (*) |
Lợi nhuận trước thuế |
01 |
||
Khấu hao TSCĐ hữu hình |
|||
Khấu hao TSCĐ vô hình |
|||
Khấu hao TSCĐ thuê tài chính |
|||
Khấu hao BĐSĐT |
|||
Điều chỉnh khấu hao trong phần HTK |
|||
Khấu hao TSCĐ |
02 |
– |
|
Biến động dự phòng phải thu khó đòi |
|||
Biến động dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|||
Biến động dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn |
|||
Biến động dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn |
|||
Biến động các khoản dự phòng khác |
|||
Các khoản dự phòng |
03 |
– |
|
(Lãi) chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
|||
+ Tiền |
|||
+ Phải thu |
|||
+ Phải trả |
|||
…. |
|||
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
|||
+ Tiền |
|||
+ Phải thu |
|||
+ Phải trả |
|||
…. |
|||
(Lãi) lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
04 |
– |
|
(Lãi) tiền gửi có kỳ hạn |
|||
(Lãi) cho vay |
|||
(Cổ tức/Lợi nhuận) được chia |
|||
Lỗ hoạt động đầu tư |
|||
(Lãi)/Lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT |
|||
(Lãi) lỗ hoạt động đầu tư |
05 |
– |
|
|
|||
Chi phí lãi vay |
06 |
||
|
|||
Các khoản điều chỉnh khác |
07 |
||
|
|||
LN hoạt động kinh doanh trước thay đổi VLĐ |
08 |
– |
|
(Tăng)/giảm các khoản phải thu ngắn hạn |
|||
(Tăng)/giảm các khoản phải thu dài hạn |
|||
(Tăng)/giảm các tài sản ngắn hạn khác |
|||
(Tăng)/giảm các tài sản dài hạn khác |
|||
Trừ |
|||
Chênh lệch tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|||
Chênh lệch dự phòng phải thu khó đòi ngắn hạn |
|||
Chênh lệch dự phòng phải thu khó đòi dài hạn |
|||
Chênh lệch chi phí trả trước ngắn hạn |
|||
Chênh lệch chi phí trả trước dài hạn |
|||
Chênh lệch công nợ thanh lý TSCĐ |
|||
Chênh lệch phải thu cổ tức, lợi nhuận được chia |
|||
Chênh lệch khoản ký quỹ ký cược ngắn hạn, dài hạn |
|||
CLTG đánh giá lại số dư cuối năm các khoản công nợ phải thu |
|||
Điều chỉnh cho các khoản mục khác |
|||
(Tăng)/giảm các khoản phải thu |
09 |
– |
|
(Tăng)/giảm hàng tồn kho |
|||
Cộng/ trừ |
|||
Góp vốn bằng hàng tồn kho |
|||
Điều chỉnh khoản mua bán chứng khoán kinh doanh |
|||
Các khoản điều chỉnh khác |
|||
(Tăng)/giảm hàng tồn kho |
10 |
||
Tăng/(giảm) các khoản phải trả ngắn hạn |
|||
Tăng/(giảm) các khoản phải trả dài hạn |
|||
Trừ |
|||
Tăng/(giảm) các khoản vay và nợ ngắn hạn |
|||
Tăng/(giảm) các khoản vay và nợ dài hạn |
|||
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|||
Thuế TNDN đã nộp |
|||
Điều chỉnh cho các khoản khác |
|||
Tăng/(giảm) các khoản phải trả |
11 |
||
(Tăng)/giảm các khoản chi phí trả trước ngắn hạn |
|||
(Tăng)/giảm các khoản chi phí trả trước dài hạn |
|||
Trừ |
|||
Các khoản điều chỉnh khác |
|||
(Tăng)/giảm chi phí trả trước |
12 |
||
Chi phí lãi vay |
|||
Tiền lãi vay còn phải trả đầu năm |
|||
Tiền lãi vay còn phải trả cuối năm |
|||
Tiền lãi vay đã trả |
13 |
||
Thuế TNDN đã nộp |
|||
Thuế TNDN đã nộp |
14 |
||
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (mô tả rõ) |
|||
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (mô tả rõ) |
|||
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (mô tả rõ) |
|||
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (mô tả rõ) |
|||
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
15 |
||
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (mô tả rõ) |
|||
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (mô tả rõ) |
|||
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (mô tả rõ) |
|||
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh |
16 |
||
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
– |
|
Tiền chi để mua TSCĐ hữu hình |
|||
Tiền chi để mua TSCĐ vô hình |
|||
Tiền chi để mua TSCĐ thuê tài chính |
|||
Tiền chi để mua BĐS đầu tư |
|||
Tiên chi để mua tài sản dài hạn khác |
|||
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ, TS dài hạn khác |
21 |
||
Tiền thu từ thanh lý TSCĐ hữu hình |
|||
Tiền thu từ thanh lý TSCĐ vô hình |
|||
Tiền thu từ thanh lý BĐSĐT |
|||
Tiên thu từ thanh lý tài sản dài hạn khác |
|||
Tiền thu thanh lý TSCĐ và TS dài hạn khác |
22 |
||
Tiền chi cho vay |
|||
Tiền chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
|||
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
23 |
||
Tiền thu hồi gốc vay |
|||
Tiền thu từ bán các công cụ nợ của đơn vị khác |
|||
|
|||
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
24 |
||
Tiền chi góp vốn đầu tư ngắn hạn |
|||
Tiền chi góp vốn đầu tư dài hạn |
|||
Tiền chi góp vốn đầu tư khác |
|||
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
||
Tiền thu hồi vốn góp đầu tư ngắn hạn |
|||
Tiền thu hồi vốn góp đầu tư dài hạn |
|||
Tiền thu hồi vốn góp đầu tư khác |
|||
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
||
Tiền thu lãi cho vay |
|||
Lãi dự thu đầu năm |
|||
Lãi dự thu cuối năm |
|||
Cổ tức và lợi nhuận được chia |
|||
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
||
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
– |
|
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu |
|||
Tiền nhận vốn góp từ chủ sở hữu |
|||
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của CSH |
31 |
||
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu |
|||
Tiền mua lại cổ phiếu |
|||
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu |
32 |
||
Tiền thu từ vay ngắn hạn |
|||
Tiền thu từ vay dài hạn |
|||
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
33 |
||
Tiền chi trả nợ gốc vay ngắn hạn |
|||
Tiền chi trả nợ gốc vay dài hạn |
|||
Tiền chi trả nợ gốc vay |
34 |
||
|
|||
Tiền chi trả nợ thuê tài chính |
35 |
||
|
|||
Tiền cổ tức đã trả |
|||
Tiền lợi nhuận đã trả |
|||
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
||
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
– |
|
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
50 |
– |
|
|
|||
Tiền và TĐT đầu kỳ |
60 |
||
Đánh giá CLTG cuối kỳ TK 111 |
|||
Đánh giá CLTG cuối kỳ TK 112 |
|||
Đánh giá CLTG cuối kỳ TK … |
|||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
||
|
|||
Tiền và TĐT cuối kỳ |
70 |
– |
(*) Lưu ý: Từng số liệu chi tiết trên Mẫu B343 này cần được tham chiếu đến Mẫu B341 – Bảng CĐKT; B342- Báo cáo KQHĐKD và Giấy làm việc chi tiết của phần hành liên quan. KTV phụ trách mỗi phần hành kiểm toán cần tổng hợp các số liệu có liên quan đến Báo cáo LCTT để phục vụ việc kiểm tra tại Mẫu B343 này.
DNKiT có thể gộp 2 cột “Điều chỉnh” và “Phân loại” thành một cột “Điều chỉnh”.
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.