PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NHÓM KIỂM TOÁN A250.2 được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ.
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NHÓM KIỂM TOÁN
Nội dung công việc |
Thành viên |
Ngày hoàn thành |
A- KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN |
|
|
A110 Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng |
|
|
A120 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng |
|
|
A220 Chiến lược kiểm toán tổng thể |
|
|
A221 Soát xét việc KSCL cuộc kiểm toán |
|
|
A230 Thư gửi khách hàng về kế hoạch kiểm toán |
|
|
A240 Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp |
|
|
A260 Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán |
|
|
A270 Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán |
|
|
A271 Theo dõi luân chuyển KTV |
|
|
A280 Trao đổi với nhóm kiểm toán về kế hoạch kiểm toán |
|
|
A290 Trao đổi với BGĐ đơn vị về kế hoạch kiểm toán |
|
|
A291 Soát xét các vấn đề cần trao đổi với BQT |
|
|
A292 Thư trao đổi với BQT về tính độc lập của KTV |
|
|
A310 Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động |
|
|
A311 Tìm hiểu khách hàng – Danh sách pháp luật và các quy định ảnh hưởng đến đơn vị |
|
|
A312 Tìm hiểu khách hàng – Các bên liên quan |
|
|
A313 Tìm hiểu khách hàng – Hệ thống kế toán để ghi chép, xử lý giao dịch |
|
|
A314 Tìm hiểu khách hàng – Các ước tính kế toán |
|
|
A410 Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền |
|
|
A411 Walk-through test chu trình bán hàng, phải thu, thu tiền |
|
|
A420 Tìm hiểu chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền |
|
|
A421 Walk-through test chu trình mua hàng, phải trả, trả tiền |
|
|
A430 Tìm hiểu chu trình HTK, tính giá thành và giá vốn |
|
|
A431 Walk-through test chu trình HTK, giá thành, giá vốn |
|
|
A440 Tìm hiểu chu trình lương và phải trả người lao động |
|
|
A441 Walk-through test chu trình tiền lương và phải trả người lao động |
|
|
A450 Tìm hiểu chu trình TSCĐ và XDCB |
|
|
A451 Walk-through test chu trình TSCĐ và XDCB |
|
|
A460 Tìm hiểu chu trình khoá sổ, lập và trình bày BCTC |
|
|
A510 Phân tích sơ bộ BCTC |
|
|
A520 Soát xét các sự kiện dẫn đến nghi nghờ khả năng hoạt động liên tục của đơn vị |
|
|
A610 Đánh giá chung về KSNB của đơn vị |
|
|
A620 Trao đổi với BGĐ và các cá nhân liên quan về gian lận |
|
|
A630 Trao đổi với bộ phận KTNB/BKS về gian lận |
|
|
A640 Rà soát các yếu tố dẫn đến rủi ro có gian lận |
|
|
A710 Xác định mức trọng yếu (kế hoạch – thực tế) |
|
|
A720 Xác định mức trọng yếu cho các nhóm giao dịch, số dư tài khoản hay thông tin thuyết minh |
|
|
A810 Tổng hợp đánh giá rủi ro cấp độ BCTC và cấp độ cơ sở dẫn liệu |
|
|
A820 Tóm tắt rủi ro và biện pháp xử lý kiểm toán |
|
|
A910 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán |
|
|
B- TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO |
|
|
B110 Danh mục kiểm tra hoàn thành cuộc kiểm toán |
|
|
B111 Soát xét BCTC |
|
|
B120 Soát xét việc KSCL cuộc kiểm toán |
|
|
B130 Soát xét giấy làm việc chi tiết |
|
|
B140 Hình thành ý kiến kiểm toán |
|
|
B210 Thư quản lý |
|
|
B310 BCTC và BCKiT năm nay |
|
|
B341 Bảng CĐKT trước và sau điều chỉnh |
|
|
B342 Báo cáo KQHĐKD trước và sau điều chỉnh |
|
|
B343 Kiểm tra Báo cáo LCTT |
|
|
B350 Bảng CĐSPS trước và sau điều chỉnh |
|
|
B360 Danh sách bút toán điều chỉnh và phân loại lại |
|
|
B370 Bảng tổng hợp đánh giá ảnh hưởng của các sai sót không điều chỉnh đến BCTC |
|
|
B380 BCTC và BCKiT năm trước |
|
|
B410 Tổng hợp kết quả kiểm toán |
|
|
B411 Trao đổi với đơn vị về kết quả kiểm toán |
|
|
B412 Soát xét các vấn đề cần trao đổi với BQT đơn vị được kiểm toán |
|
|
B420 Phân tích tổng thể BCTC lần cuối |
|
|
B430 Các vấn đề cần giải quyết trước ngày phát hành BCKiT |
|
|
B440 Thư giải trình của BGĐ |
|
|
B450 Tham khảo ý kiến tư vấn |
|
|
B560 Danh mục tài liệu quan trọng để lưu HSKiT chung |
|
|
C – KIỂM TRA KSNB VÀ THỦ TỤC KIỂM TOÁN CHUNG |
|
|
C100 Kiểm tra KSNB |
|
|
C110 Kiểm tra KSNB đối với chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền |
|
|
C120 Kiểm tra KSNB đối với chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền |
|
|
C130 Kiểm tra KSNB đối với chu trình HTK, giá thành và giá vốn |
|
|
C140 Kiểm tra KSNB đối với chu trình lương và phải trả người lao động |
|
|
C150 Kiểm tra KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB |
|
|
C200 – Thủ tục kiểm toán chung |
|
|
C210 CTKiT- Sổ cái |
|
|
C210.1 Đánh giá của KTV về sự phù hợp của đồng tiền ghi sổ kế toán |
|
|
C220.1 Kiểm tra số dư đầu kỳ trên sổ cái (kiểm toán năm đầu tiên) |
|
|
C220.2 Kiểm tra số dư đầu kỳ trên sổ cái (KTV đã kiểm toán kỳ trước) |
|
|
C230 Kiểm tra việc BGĐ khống chế các kiểm soát |
|
|
C240 Kiểm tra số dư cuối kỳ trên sổ cái |
|
|
C250 CTKiT– Hồ sơ pháp lý và soát xét các biên bản |
|
|
C250.1 Kiểm tra các hồ sơ pháp lý |
|
|
C250.2 Soát xét Biên bản họp /Nghị quyết |
|
|
D- KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN |
|
|
D100 Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
D200 Đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn |
|
|
D300 Phải thu khách hàng ngắn hạn, dài hạn |
|
|
D400 Phải thu nội bộ và phải thu khác ngắn hạn, dài hạn |
|
|
D500 HTK |
|
|
D600 Chi phí trả trước và các tài sản khác ngắn hạn, dài hạn |
|
|
D700 TSCĐ hữu hình, vô hình, chi phí XDCB dở dang và BĐSĐT |
|
|
D800 TSCĐ thuê tài chính |
|
|
E- KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
E100 Vay và nợ ngắn hạn, dài hạn |
|
|
E200 Phải trả người bán ngắn hạn, dài hạn |
|
|
E300 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
E400 Phải trả người lao động và các khoản trích theo lương |
|
|
E500 Chi phí phải trả ngắn hạn, dài hạn |
|
|
E600 Phải trả nội bộ và các khoản phải trả khác ngắn hạn, dài hạn |
|
|
F- KIỂM TRA CƠ BẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ CÁC KHOẢN MỤC NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN |
|
|
F100 Vốn chủ sở hữu |
|
|
F200 Cổ phiếu quỹ |
|
|
F300 Nguồn kinh phí và quỹ khác |
|
|
F400 Các khoản mục ngoài Bảng CĐKT |
|
|
G- KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH |
|
|
G100 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
G200 Giá vốn hàng bán |
|
|
G300 Chi phí bán hàng |
|
|
G400 Chi phí quản lý DN |
|
|
G500 Doanh thu và chi phí hoạt động tài chính |
|
|
G600 Thu nhập và chi phí khác |
|
|
G700 Lãi trên cổ phiếu |
|
|
H- KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC |
|
|
H100 Kiểm tra các nội dung khác |
|
|
H110 Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan |
|
|
H111 Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định |
|
|
H112 Danh mục soát xét các dấu hiệu có thể cho thấy hành vi không tuân thủ pháp luật và các quy định |
|
|
H120 Soát xét các bút toán ghi sổ và các điều chỉnh khác |
|
|
H121 Kiểm tra các bút toán ghi sổ và các điều chỉnh khác |
|
|
H140 Soát xét giao dịch với các bên liên quan và thuyết minh |
|
|
H140* Bảng tổng hợp số liệu |
|
|
H140 Chương trình kiểm toán – Soát xét giao dịch với các bên liên quan và thuyết minh |
|
|
H141 Danh sách giao dịch và số dư với các bên liên quan |
|
|
H142 Phản hồi xác nhận và yêu cầu xác nhận |
|
|
H147 Mẫu thư xác nhận số liệu với thành viên chủ chốt |
|
|
H148 Mẫu thư xác nhận với bên liên quan |
|
|
H150 Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán |
|
|
H150* Bảng tổng hợp các sự kiện phát sinh sau |
|
|
H150 CTKiT– Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán |
|
|
H151 Xác định các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán |
|
|
H160 Đánh giá khả năng hoạt động liên tục |
|
|
H160* Bảng tổng hợp các dấu hiệu không chắc chắn trọng yếu ảnh hưởng đến khả năng hoạt động liên tục |
|
|
H160 CTKiT– Đánh giá khả năng hoạt động liên tục |
|
|
H170 Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC được kiểm toán |
|
|
H180 Các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và các cam kết |
|
|
H180* Bảng tổng hợp các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và các cam kết |
|
|
H180 CTKiT- Các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và các cam kết |
|
|
H181 Xem xét các vụ tranh chấp, kiện tụng, nợ tiềm tàng và các cam kết |
|
|
H182 Danh mục các khoản dự phòng |
|
|
H183 Danh mục các khoản nợ tiềm tàng |
|
|
H184 Danh mục các cam kết |
|
|
H185 Mẫu Thư gửi chuyên gia tư vấn pháp luật – Dạng chung |
|
|
H185 Mẫu Thư gửi chuyên gia tư vấn pháp luật – Dạng cụ thể |
|
|
H190 Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót |
|
|
|
|
|
H200 CÁC TÀI LIỆU KHÁC |
|
|
H210.1 CTKiT- Sử dụng công việc của chuyên gia của BGĐ đơn vị được kiểm toán |
|
|
H210.2 CTKiT- Sử dụng công việc của chuyên gia của KTV |
|
|
H220 Sử dụng công việc của KTNB |
|
|
H230 Thủ tục kiểm toán khi đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài |
|
|
NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.