Mẫu Bảng cân đối kế toán trước và sau điều chỉnh B341

Mẫu Bảng cân đối kế toán trước và sau điều chỉnh B341  được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ như sau

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31/12/2019

                                                                                        Đơn vị tính: VND

 

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

31/12/2019

Điều chỉnh

Phân loại

31/12/2019

31/12/2018

 

Trước KT

Sau KT

Sau KT

                 

A –

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

 

 

                 

I.

Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

 

1.

Tiền

111

 

 

2.

Các khoản tương đương tiền

112

 

 

                 

II.

Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

 

 

1.

Chứng khoán kinh doanh

121

 

 

2.

Dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh

122

 

 

3.

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

123

 

 

                 

III.

Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

 

1.

Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

 

 

2.

Trả trước cho người bán ngắn hạn

132

 

 

3.

Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

 

 

4.

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

 

 

5.

Phải thu về cho vay ngắn hạn

135

 

 

6.

Phải thu ngắn hạn khác

136

 

 

7.

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

137

 

 

8.

Tài sản thiếu chờ xử lý

139

 

 

                 

IV.

Hàng tồn kho

140

 

 

1.

Hàng tồn kho

141

 

 

2.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

 

 

                 

V.

Tài sản ngắn hạn khác

150

 

 

1.

Chi phí trả trước ngắn hạn

151

 

 

2.

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

152

 

 

3.

Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước

153

 

 

4.

Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ

154

 

 

5.

Tài sản ngắn hạn khác

155

 

 

                 

B-

TÀI SẢN DÀI HẠN

200

 

 

                 

I.

Các khoản phải thu dài hạn

210

 

 

1.

Phải thu dài hạn của khách hàng

211

 

 

2.

Trả trước cho người bán dài hạn

212

 

 

3.

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

213

 

 

4.

Phải thu nội bộ dài hạn

214

 

 

5.

Phải thu về cho vay dài hạn

215

 

 

6.

Phải thu dài hạn khác

216

 

 

7.

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

219

 

 

                 

II.

Tài sản cố định

220

 

 

1.

Tài sản cố định hữu hình

221

 

 

Nguyên giá

222

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

223

 

 

2.

Tài sản cố định thuê tài chính

224

 

 

Nguyên giá

225

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

226

 

 

3.

Tài sản cố định vô hình

227

 

 

Nguyên giá

228

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

229

 

 

                 

III.

Bất động sản đầu tư

230

 

 

Nguyên giá

231

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

232

 

 

                 

IV.

Tài sản dở dang dài hạn

240

 

 

1.

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

241

 

 

2.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242

 

 

                 

V.

Đầu tư tài chính dài hạn

250

 

 

1.

Đầu tư vào công ty con

251

 

 

2.

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

252

 

 

3.

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

253

 

 

4.

Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

254

 

 

5.

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255

 

 

                 

VI.

Tài sản dài hạn khác

260

 

 

1.

Chi phí trả trước dài hạn

261

 

 

2.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

 

 

3.

Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế
dài hạn

263

 

 

4.

Tài sản dài hạn khác

268

 

 

                 
 

 

 

           
 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

 270

           
                 

C –

NỢ PHẢI TRẢ

300

 

 

                 

I.

Nợ ngắn hạn

310

 

 

1.

Phải trả người bán ngắn hạn

311

 

 

2.

Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

 

 

3.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

 

 

4.

Phải trả người lao động

314

 

 

5.

Chi phí phải trả ngắn hạn

315

 

 

6.

Phải trả nội bộ ngắn hạn

316

 

 

7.

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

 

 

8.

Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

 

 

9.

Phải trả ngắn hạn khác

319

 

 

10.

Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

 

 

11.

Dự phòng phải trả ngắn hạn

321

 

 

12.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

 

 

13.

Quỹ bình ổn giá

323

 

 

14.

Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ

324

 

 

                 

II.

Nợ dài hạn

330

 

 

1.

Phải trả người bán dài hạn

331

 

 

2.

Người mua trả tiền trước dài hạn

332

 

 

3.

Chi phí phải trả dài hạn

333

 

 

4.

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

334

 

 

5.

Phải trả nội bộ dài hạn

335

 

 

6.

Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

 

 

7.

Phải trả dài hạn khác

337

 

 

8.

Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338

 

 

9.

Trái phiếu chuyển đổi

339

 

 

10.

Cổ phiếu ưu đãi

340

 

 

11.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341

 

 

12.

Dự phòng phải trả dài hạn

342

 

 

13.

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

 

 

                 

D –

VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

                 

I.

Vốn chủ sở hữu

410

 

 

1.

Vốn góp của chủ sở hữu

411

 

 

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

411a

 

 

Cổ phiếu ưu đãi

411b

 

 

2.

Thặng dư vốn cổ phần

412

 

 

3.

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

 

 

4.

Vốn khác của chủ sở hữu

414

 

 

5.

Cổ phiếu quỹ

415

 

 

6.

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416

 

 

7.

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417

 

 

8.

Quỹ đầu tư phát triển

418

 

 

9.

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

 

 

10.

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

 

 

11.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421

 

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

   

 

 

lũy kế đến cuối kỳ trước

421a

 

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
kỳ này

421b

 

 

12.

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

422

 

 

                 

II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

 

1.

Nguồn kinh phí

431

 

 

2.

Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

432

 

 

                 
 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

 440

 

 

 

 

 

 

   

 [BS-PBC]

   

[TB]

 

[BS]

[BS]

 

Kiểm tra lại tính cân đối

 

 

                –  

 

 

               –  

                –  

 

 

Giải thích ký hiệu kiểm toán

             

 

 

BS-PBC: Đã đối chiếu khớp với Bảng CĐKT trước kiểm toán chính thức của khách hàng

 

TB: Đã đối chiếu khớp với số liệu điều chỉnh tại BCĐSPS

           
 

BS: Đã đối chiếu khớp với Bảng CĐKT trong BCKiT

             
                 

 Lưu ý: DNKiT có thể gộp 2 cột “Điều chỉnh” và “Phân loại” thành một cột “Điều chỉnh”.

 

Chương trình kiểm toán KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.