Mẫu BẢNG Cân đối số phát sinh TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH B350 được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ.
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Đơn vị tính: VND
Số hiệu
|
Tên tài khoản |
31/12/2019 |
Điều chỉnh |
Phân loại lại |
31/12/2019 |
31/12/2018 |
Trước KT |
Sau KT |
Sau KT |
||||
111 |
Tiền mặt tại quỹ |
– |
– |
– |
– |
– |
112 |
Tiền gửi ngân hàng |
– |
– |
– |
– |
– |
113 |
Tiền đang chuyển |
– |
– |
– |
– |
– |
121 |
Chứng khoán kinh doanh |
– |
– |
– |
– |
– |
128 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
– |
– |
– |
– |
– |
131 |
Phải thu khách hàng |
– |
– |
– |
– |
– |
133 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
– |
– |
– |
– |
– |
136 |
Phải thu nội bộ |
– |
– |
– |
– |
– |
138 |
Phải thu khác |
– |
– |
– |
– |
– |
141 |
Tạm ứng |
– |
– |
– |
– |
– |
151 |
Hàng mua đang đi đường |
– |
– |
– |
– |
– |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
– |
– |
– |
– |
– |
153 |
Công cụ dụng cụ |
– |
– |
– |
– |
– |
154 |
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
– |
– |
– |
– |
– |
1551 |
Thành phẩm nhập kho |
– |
– |
– |
– |
– |
1557 |
Thành phẩm bất động sản |
– |
– |
– |
– |
– |
1561 |
Giá mua hàng hóa |
– |
– |
– |
– |
– |
1562 |
Chi phí thu mua hàng hóa |
– |
– |
– |
– |
– |
1567 |
Hàng hóa bất động sản |
– |
– |
– |
– |
– |
157 |
Hàng gửi bán |
– |
– |
– |
– |
– |
158 |
Hàng hóa kho bảo thuế |
– |
– |
– |
– |
– |
159 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
– |
– |
– |
– |
– |
161 |
Chi phí sự nghiệp |
– |
– |
– |
– |
– |
171 |
Giao dịch mua bán trái phiếu Chính phủ |
– |
– |
– |
– |
– |
211 |
Tài sản cố định hữu hình |
– |
– |
– |
– |
– |
212 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
– |
– |
– |
– |
– |
213 |
Tài sản cố định vô hình |
– |
– |
– |
– |
– |
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
– |
– |
– |
– |
– |
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
– |
– |
– |
– |
– |
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
– |
– |
– |
– |
– |
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
– |
– |
– |
– |
– |
217 |
Bất động sản đầu tư |
– |
– |
– |
– |
– |
221 |
Đầu tư vào công ty con |
– |
– |
– |
– |
– |
222 |
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
– |
– |
– |
– |
– |
228 |
Đầu tư khác |
– |
– |
– |
– |
– |
2291 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán |
– |
– |
– |
– |
– |
2292 |
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
– |
– |
– |
– |
– |
2293 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
– |
– |
– |
– |
– |
2294 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
– |
– |
– |
– |
– |
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
– |
– |
– |
– |
– |
242 |
Chi phí trả trước |
– |
– |
– |
– |
– |
243 |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
– |
– |
– |
– |
– |
244 |
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
– |
– |
– |
– |
– |
[TB-PBC] |
|
[LS] |
[PY] |
|||
|
||||||
331 |
Phải trả cho người bán |
– |
– |
– |
– |
– |
333 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
– |
– |
– |
– |
– |
334 |
Phải trả người lao động |
– |
– |
– |
– |
– |
335 |
Chi phí phải trả |
– |
– |
– |
– |
– |
336 |
Phải trả nội bộ |
– |
– |
– |
– |
– |
337 |
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
– |
– |
– |
– |
– |
338 |
Phải trả phải nộp khác |
– |
– |
– |
– |
– |
3411 |
Các khoản đi vay |
– |
– |
– |
– |
– |
3412 |
Nợ thuê tài chính |
– |
– |
– |
– |
– |
343 |
Trái phiếu phát hành |
– |
– |
– |
– |
– |
344 |
Nhận ký cược, ký quỹ |
– |
– |
– |
– |
– |
347 |
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
– |
– |
– |
– |
– |
3521 |
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa |
– |
– |
– |
– |
– |
3522 |
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng |
– |
– |
– |
– |
– |
3523 |
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp |
– |
– |
– |
– |
– |
3524 |
Dự phòng phải trả khác |
– |
– |
– |
– |
– |
353 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
– |
– |
– |
– |
– |
356 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
– |
– |
– |
– |
– |
357 |
Quỹ bình ổn giá |
– |
– |
– |
– |
– |
4111 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
– |
– |
– |
– |
– |
41111 |
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết |
|||||
41112 |
Cổ phiếu ưu đãi |
|||||
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
– |
– |
– |
– |
– |
4113 |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
– |
– |
– |
– |
– |
4118 |
Vốn khác |
– |
– |
– |
– |
– |
412 |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
– |
– |
– |
– |
– |
413 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
– |
– |
– |
– |
– |
414 |
Quỹ đầu tư phát triển |
– |
– |
– |
– |
– |
417 |
Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN |
– |
– |
– |
– |
– |
418 |
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
– |
– |
– |
– |
– |
419 |
Cổ phiếu quỹ |
– |
– |
– |
– |
– |
421 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
– |
– |
– |
– |
– |
441 |
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
– |
– |
– |
– |
– |
461 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
– |
– |
– |
– |
– |
466 |
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
– |
– |
– |
– |
– |
511 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
– |
– |
– |
– |
– |
515 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
– |
– |
– |
– |
– |
5211 |
Chiết khấu thương mại |
– |
– |
– |
– |
– |
5212 |
Hàng bán bị trả lại |
– |
– |
– |
– |
– |
5213 |
Giảm giá hàng bán |
– |
– |
– |
– |
– |
621 |
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
– |
– |
– |
– |
– |
622 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
– |
– |
– |
– |
– |
623 |
Chi phí sử dụng máy thi công |
– |
– |
– |
– |
– |
627 |
Chi phí sản xuất chung |
– |
– |
– |
– |
– |
632 |
Giá vốn hàng bán |
– |
– |
– |
– |
– |
635 |
Chi phí tài chính |
– |
– |
– |
– |
– |
641 |
Chi phí bán hàng |
– |
– |
– |
– |
– |
642 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
– |
– |
– |
– |
– |
711 |
Thu nhập khác |
– |
– |
– |
– |
– |
811 |
Chi phí khác |
– |
– |
– |
– |
– |
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
– |
– |
– |
– |
– |
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
– |
– |
– |
– |
– |
911 |
Xác định kết quả kinh doanh |
– |
– |
– |
– |
– |
[TB-PBC] |
[LS] |
[PY] |
Giải thích ký hiệu kiểm toán |
||||||
TB-PBC: Đã đối chiếu khớp với Bảng CĐSPS trước kiểm toán chính thức của khách hàng |
||||||
LS: Đã đối chiếu khớp với số liệu sau điều chỉnh tại bảng tổng hợp số liệu |
||||||
PY: Đã đối chiếu khớp với số liệu HSKiT năm trước |
Lưu ý: DNKiT có thể gộp 2 cột “Điều chỉnh” và “Phân loại” thành một cột “Điều chỉnh
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.