Phiếu kiểm đếm hàng tồn kho D533 được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ.
Tên kho hàng:
Địa điểm:
Thời điểm kiểm kê:
Chủng loại vật tư, hàng hóa:
(nguyên vật liệu, thành phẩm, SPDD, …)
Mô tả cách chọn mẫu kiểm kê: (chọn mẫu khoản mục trên phiếu kiểm kê của khách hàng đối chiếu với số lượng thực tế/chọn mẫu khoản mục trên thực tế đối chiếu với phiếu kiểm kê của khách hàng; cơ sở chọn mẫu)
………………………………………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Stt |
Tên hàng hóa, vật tư |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số liệu đếm thực tế |
Số liệu theo sổ kho, thẻ kho, theo phiếu kiểm kê của khách hàng (1) |
Chênh lệch (2) |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
|
|
7. |
|
|
|
|
|
|
|
8. |
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của DN
(Chữ ký, họ tên, chức danh)
Lưu ý: (1) Nguồn đối chiếu số liệu phải được ghi rõ. Chọn một trong hai hoặc ghi nguồn khác nếu có.
(2) Mọi chênh lệch phải được giải thích rõ trước khi kết thúc kiểm kê.
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.