THỦ TỤC KIỂM TOÁN THU NHẬP KHÁC được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ.
MỤC TIÊU KIỂM TOÁN
|
Cơ sở dẫn liệu |
|
1 |
Đảm bảo thu nhập khác được ghi nhận cho các giao dịch đã xảy ra và chi phí khác bao gồm các giao dịch hoặc nghĩa vụ được xác định đúng đắn. |
O, A/Tính hiện hữu, tính chính xác |
2 |
Đảm bảo thu nhập khác và chi phí khác được ghi nhận chính xác và phân loại phù hợp. |
C, A, Classification/Tính đầy đủ, tính chính xác, phân loại |
3 |
Đảm bảo thu nhập khác và chi phí khác được ghi nhận đúng kỳ. |
Cut-off/ Đúng kỳ |
4 |
Đảm bảo tất cả các thuyết minh cần thiết liên quan đến thu nhập khác và chi phí khác được lập chính xác và các thông tin này được trình bày và mô tả phù hợp trong BCTC. |
P&D/Trình bày và thuyết minh |
- RỦI RO ở cấp độ cơ sở dẫn liệu
Từ kết quả của phần lập kế hoạch [tham chiếu các giấy làm việc tại phần A800], xác định mức độ rủi ro theo từng cơ sở dẫn liệu của khoản mục (chi tiết theo TK được kiểm tra của khoản mục) vào bảng dưới đây:
Cơ sở dẫn liệu |
O/Tính hiện hữu |
C/Tính đầy đủ |
A/Tính chính xác |
Cut-off/Đúng kỳ |
Classification/Phân loại |
P&D/Trình bày và thuyết minh |
Rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu (Thấp/Trung bình/Cao) |
|
|
|
|
|
|
- Xem xét biện pháp xử lý kiểm toán
III.1. Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục
Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục và biện pháp xử lý kiểm toán đề xuất được lấy từ các giấy làm việc tại phần A800. Nếu phát hiện các rủi ro có sai sót trọng yếu khác trong quá trình kiểm toán, KTV cần cập nhật các giấy làm việc tại phần A800 và bảng này:
Các rủi ro có sai sót trọng yếu |
Cơ sở dẫn liệu bị ảnh hưởng |
Ghi thủ tục kiểm toán (*) |
|
|
|
(*) Lưu ý: Đối với các rủi ro cụ thể như rủi ro đáng kể, rủi ro gian lận,… KTV phải thiết kế các thủ tục phù hợp để xử lý các rủi ro cụ thể này bằng cách sửa đổi các thủ tục nêu tại mục III.2 hoặc bổ sung thủ tục ngoài các thủ tục nêu tại mục III.2 (KTV có thể tham khảo thư viện các thủ tục kiểm toán bổ sung trong CTKTM – BCTC 2019).
III.2. Thử nghiệm cơ bản (áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư TK và thông tin thuyết minh trọng yếu)
Lưu ý: Đối với thử nghiệm cơ bản, xem xét các câu hỏi gợi ý dưới đây (bao gồm nhưng không giới hạn) để thiết kế, lựa chọn các thủ tục kiểm toán thích hợp khi trả lời “Có”. Khi đó KTV sẽ xem xét lựa chọn, sửa đổi/bổ sung hoặc loại bỏ các thủ tục kiểm toán tương ứng với bước đó tại CTKiT.
|
Có |
Không |
Ý kiến |
|
1. |
Bước B |
|
|
|
|
· Giá trị của các khoản mục này có trọng yếu (Giá trị khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện) hoặc dự kiến là trọng yếu tại ngày kết thúc kỳ kế toán không? · Có bất kỳ nghiệp vụ trọng yếu nào liên quan đến giao dịch với các bên liên quan không? · Có các ước tính và xét đoán quan trọng nào được yêu cầu trong ghi nhận thu nhập khác và chi phí khác trong kỳ không? |
|||
|
|
|
|
|
2. |
Bước C |
|
|
|
|
· Giá trị của khoản mục này có trọng yếu (Giá trị khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện) hoặc dự kiến là trọng yếu tại ngày kết thúc kỳ kế toán không? · Có bất kỳ nghiệp vụ trọng yếu nào liên quan đến giao dịch với các bên liên quan không? |
3. |
Bước D |
|
|
|
|
· Có bất kỳ sự không tuân thủ nào khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng trong các kỳ trước không? · Có bất kỳ thay đổi nào trong các chính sách kế toán trong kỳ không? · Có các ước tính và xét đoán quan trọng nào được yêu cầu trong ghi nhận thu nhập khác và chi phí khác trong kỳ không? |
- kết luận lập kế hoạch
Theo ý kiến của tôi, từ các thủ tục được lập kế hoạch, các bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp có thể được thu thập để đạt được các mục tiêu kiểm toán.
Thử nghiệm cơ bản (áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư TK và thông tin thuyết minh trọng yếu)
Ghi chú: Khi lựa chọn thực hiện các bước B, C, D nêu trên, KTV phải thực hiện các thủ tục cụ thể (nếu phù hợp) nêu tại từng bước tương ứng của tờ CTKiT.
– Loại bỏ các thủ tục kiểm toán không cần thiết và bổ sung các thủ tục kiểm toán khác theo yêu cầu thực tế của đơn vị được kiểm toán để xử lý rủi ro cụ thể.
|
|
Xử lý cơ sở dẫn liệu |
Tham chiếu giấy làm việc |
Có thỏa mãn với kết quả không? Có/Không |
Chữ ký và ngày thực hiện |
A. Thủ tục chung |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra chính sách kế toán có áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng không. Trường hợp có thay đổi chính sách kế toán đơn vị có tuân thủ theo hướng dẫn của [CMKT số 29] không. |
A |
|
|
|
|
Thu thập phân tích về thu nhập khác và chi phí khác |
E, A |
|
|
|
1 |
Lập bảng tổng hợp số liệu dựa trên sổ cái TK thu nhập khác và sổ cái TK chi phí khác của kỳ hiện tại và BCTC kỳ trước đã được kiểm toán với chi tiết thu nhập khác, chi phí khác. |
||||
|
Thực hiện thủ tục phân tích |
C, E, A |
|
|
|
2 |
Thực hiện thủ tục phân tích sau: So sánh các khoản thu nhập khác, chi phí khác năm nay với năm trước, đánh giá tính hợp lý của các biến động lớn; Đọc lướt sổ cái để xác định những khoản mục, nghiệp vụ bất thường, tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần). |
||||
3 |
Xem xét liệu có các rủi ro cụ thể được xác định từ việc thực hiện các thủ tục phân tích dẫn đến khoản mục thu nhập khác và chi phí khác chứa đựng sai sót trọng yếu không. |
|
|
|
|
B. Ghi nhận thu nhập khác và chi phí khác |
|
|
|
|
|
1 |
Xác định các loại thu nhập khác bao gồm các loại sau (nếu có): (a) Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ; (b) Lãi do đánh giá lại tài sản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác; (c) Tiền phạt thu được; (d) Thuế được giảm; và (e) Các khoản thu nhập khác. |
C, E, A |
|
|
|
2 |
Xác định các loại chi phí khác được ghi nhận bao gồm các loại sau (nếu có): (f) Giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; (g) Lỗ do đánh giá lại tài sản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác; (h) Các khoản bị phạt; và (i) Các khoản chi phí khác. |
C, E, A |
|
|
|
C. Kiểm tra chi tiết |
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra tới chứng từ gốc đối với các khoản thu nhập khác, chi phí khác có giá trị lớn. Đánh giá tính hợp lý của việc ghi nhận. |
E, A |
|
|
|
2 |
Đối với thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ: Kiểm tra chi tiết các chứng từ liên quan và tính đúng đắn của các bút toán điều chỉnh liên quan đến nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế, thu nhập và chi phí thanh lý TSCĐ. Tham chiếu đến phần hành kiểm toán “TSCĐ” (D700). |
E, A |
|
|
|
3 |
Kiểm tra tính phù hợp của các khoản thu nhập khác và chi phí khác (nếu có). |
C, A |
|
|
|
4 |
Kiểm tra hàng khuyến mãi nhận được trong kỳ, trong đó đảm bảo: – Giá trị hàng khuyến mãi được ghi nhận hợp lý; – Hàng khuyến mãi không đi kèm với điều kiện mua hàng tương ứng. |
E, A |
|
|
|
5 |
Kiểm tra các khoản chênh lệch tăng/giảm của các tài sản (vật tư, hàng hóa, TSCĐ) đầu tư góp vốn vào đơn vị khác. |
E, A |
|
|
|
6 |
Kiểm tra các nghiệp vụ: – Phân bổ chênh lệch lãi của nghiệp vụ bán và thuê lại TSCĐ là thuê tài chính; – Hoàn nhập dự phòng phải trả; – Vật tư, hàng hóa, TSCĐ được biếu tặng; và – Các khoản thuế được ngân sách Nhà nước giảm hoặc hoàn lại. |
E, A |
|
|
|
7 |
Đối với các giao dịch với bên liên quan: Kiểm tra việc ghi chép, phê duyệt, giá áp dụng,… Lưu ý các giao dịch phát sinh gần cuối kỳ kế toán. Kết hợp với các phần hành có liên quan để gửi thư xác nhận về các giao dịch trong kỳ. |
C, E, A |
|
|
|
8 |
Rà soát và tổng hợp các khoản chi phí khác không đủ điều kiện là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN [phối hợp với phần hành kiểm toán “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” (E300)]. |
C, E, A |
|
|
|
D. Trình bày và thuyết minh |
|
|
|
|
|
1 |
Đảm bảo thu nhập khác và chi phí khác được thuyết minh phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng. |
P&D |
|
|
|
2 |
Xem xét sự cần thiết phải hoàn thành danh mục kiểm tra thuyết minh BCTC về khoản mục này để đảm bảo việc trình bày và thuyết minh phù hợp. |
P&D |
|
|
|
3 |
Đảm bảo đã thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp trong HSKiT để hỗ trợ cho việc thực hiện tất cả các thuyết minh. |
P&D |
|
|
|
- KẾT LUẬN cuối cùng
|
|
Có |
Không |
Không áp dụng |
Ý kiến |
1 |
Không có ngoại lệ nào trong việc xử lý các rủi ro được xác định tại các giấy làm việc phần A800. |
|
|
|
|
2 |
Công việc đã được thực hiện theo kế hoạch, các phát hiện và kết quả được lưu đầy đủ trong hồ sơ. |
|
|
|
|
3 |
Không có ý kiến bổ sung nào được đưa vào Thư giải trình (B440) hoặc Thư quản lý (B210). Nếu áp dụng, mức độ tin cậy vào KSNB đã được lập kế hoạch trong khu vực này vẫn còn phù hợp. |
|
|
|
Nếu chọn “Có”, sửa đổi giấy làm việc B440 hoặc B210. |
4 |
Tất cả thông tin cần thiết đã được thu thập cho việc trình bày và thuyết minh trong BCTC. |
|
|
|
|
5 |
Các sai sót đã được xác định (ngoài các sai sót không đáng kể) đã được ghi nhận tại giấy làm việc B360. |
|
|
|
|
6 |
Đánh giá rủi ro ban đầu không cần thiết phải sửa đổi khi xem xét các bằng chứng kiểm toán thu thập được. |
|
|
|
Nếu chọn “Có”, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến các phần công việc còn lại của KTV và công việc được thực hiện đến thời điểm đưa ra kết luận. |
7 |
Các bằng chứng được thu thập là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở đạt được các mục tiêu kiểm toán. |
|
|
|
Nếu chọn “Không”, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán tại giấy làm việc B140. |
8 |
Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi ở kỳ kiểm toán tiếp theo. |
|
|
|
Nếu chọn “Có”, trình bày tại giấy làm việc B410. |
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.