Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp A240 được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ.
DANH MỤC TÀI LIỆU CẦN KHÁCH HÀNG CUNG CẤP
Phục vụ kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20XX
(Gửi kèm kế hoạch kiểm toán Báo cáo tài chính số …/2019/ABC-CV)
A- TỔNG QUÁT:
Nội dung |
Ngày đề nghị nhận |
Ngày nhận thực tế |
1. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên và Ban Giám đốc trong năm/kỳ và cho đến thời điểm kiểm toán. |
|
|
2. Điều lệ hoạt động của Công ty. |
|
|
3. Quyết định thành lập Công ty (nếu có). |
|
|
4. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, kể cả bản điều chỉnh (nếu có). |
|
|
5. Bản cáo bạch, Báo cáo thường niên, Báo cáo quản trị (nếu có). |
|
|
6. Sơ đồ tổ chức của Công ty, các quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban kiểm soát, kế toán trưởng. |
|
|
7. Công văn chấp thuận của Bộ Tài chính về chế độ kế toán sử dụng (nếu có). |
|
|
8. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán sử dụng. |
|
|
9. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. |
|
|
10. Các Báo cáo của Kiểm toán nội bộ, Ban kiểm soát trong năm/kỳ (nếu có). |
|
|
11. Giấy chứng nhận đăng ký thuế. |
|
|
12. Công văn chấp thuận sử dụng hóa đơn đặc thù (nếu có). |
|
|
13. Các văn bản, chính sách thuế có liên quan đến hoạt động của Công ty (nếu có). |
|
|
14. Thỏa ước lao động tập thể (nếu có). |
|
|
15. Biên bản kiểm tra về lao động trong năm/kỳ (nếu có). |
|
|
16. Các chính sách có liên quan đến nhân sự và thu nhập của nhân viên. |
|
|
17. Các hợp đồng thuê đất, hợp đồng bảo lãnh, hợp đồng đi thuê và cho thuê (bao gồm cả thuê tài chính) dài hạn. |
|
|
18. Các hợp đồng hợp tác kinh doanh, hợp đồng liên doanh (nếu có). |
|
|
19. Báo cáo kiểm toán về Báo cáo tài chính năm trước (nếu có). |
|
|
20. Bảng cân đối số phát sinh năm trước và các bút toán điều chỉnh của kiểm toán viên năm trước (nếu có) |
|
|
21. Thư quản lý của kiểm toán viên năm trước (nếu có). |
|
|
22. Bảng cân đối số phát sinh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019 |
|
|
23. Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019 |
|
|
24. Sổ cái và các sổ chi tiết các tài khoản cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019 |
|
|
25. Sổ cái và một số sổ chi tiết các tài khoản từ ngày 31/12/2019 đến thời điểm kiểm toán (theo yêu cầu cụ thể của kiểm toán viên). |
|
|
26. Quy trình quản lý nội bộ bằng văn bản nếu có (ví dụ: quy trình quản lý tiền mặt, hàng tồn kho, doanh thu,..) |
|
|
27. Các cam kết, nghĩa vụ tiềm tàng |
|
|
28. Các giấy tờ liên quan đến tranh chấp, kiện tụng của công ty |
|
|
29. Các trao đổi, biên bản làm việc với cơ quan quản lý trong năm (ví dụ: thuế, hải quan, môi trường….) |
|
|
B – CỤ THỂ:
Nội dung |
Ngày đề nghị nhận |
Ngày nhận thực tế |
1. Tiền: |
|
|
· Danh sách tất cả các tài khoản ngân hàng, tên ngân hàng, số tài khoản, địa chỉ ngân hàng, chữ ký được phê duyệt. · Sổ phụ và chứng từ ngân hàng trong năm. · Số séc cuối cùng của tất cả các tài khoản (nếu có). · Chứng từ thu, chi tiền mặt trong năm. · Giấy báo số dư ngân hàng (hoặc xác nhận của ngân hàng) tại ngày 31/12/2019 và giải thích chênh lệch so với số liệu sổ kế toán (nếu có) |
|
|
· Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt tại ngày 31/12/2019, đối chiếu với số dư sổ quỹ tiền mặt. · Tỷ giá đã sử dụng trong niên độ và vào ngày cuối niên độ. |
|
|
2. Các khoản phải thu: |
|
|
· Danh mục các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác tại ngày 31/12/2019 (chi tiết theo khách hàng và nguyên tệ). |
|
|
· Các biên bản đối chiếu nợ phải thu tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Bảng phân tích tuổi nợ của các khoản nợ phải thu: dưới 1 năm, từ 1 năm đến dưới 2 năm, từ 2 năm đến dưới 3 năm, trên 3 năm. Chi tiết các khoản đã thanh toán sau ngày 31/12/2019 (nếu có) gồm: ngày thanh toán, chứng từ tham chiếu, số tiền thanh toán. · Với những khoản nợ tại ngày 31/12/2019 vẫn chưa thu được sau ngày kết thúc kỳ kế toán, cần cung cấp chi tiết những chứng từ kèm theo như: hóa đơn, hợp đồng, chứng từ khác có liên quan. · Danh mục các khoản phải thu bằng tiền ngoại tệ và bảng tính chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản phải thu là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Danh mục nợ phải thu đã được lập dự phòng tại ngày 31/12/2019 và quyết định xóa sổ nợ phải thu khó đòi trong năm/kỳ (nếu có). |
|
|
3. Hàng tồn kho |
|
|
· Chu trình mua hàng tồn kho. · Bảng tổng hợp mua hàng và sử dụng hàng tháng và của cả năm. · Danh mục hàng tồn kho (kèm số lượng và đơn giá) cuối ngày 31/12/2019 và danh sách chi tiết trong năm. · Phương pháp tính giá hàng tồn kho và bảng tính giá thành trong năm/các thay đổi từ Báo cáo kiểm toán gần nhất (nếu có). |
|
|
· Biên bản kiểm kê hàng tồn kho tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Bảng giải trình chênh lệch giữa số liệu kiểm kê và số liệu trên sổ kế toán (nếu có). · 5 phiếu nhập kho cuối cùng được sử dụng vào ngày lập Bảng cân đối kế toán và 5 phiếu nhập kho đầu tiên sau ngày lập Bảng cân đối kế toán. · 5 phiếu nhập kho nội bộ cuối cùng được sử dụng vào ngày lập Bảng cân đối kế toán và 5 phiếu nhập kho nội bộ đầu tiên sau ngày lập Bảng cân đối kế toán. · 5 Phiếu giao hàng cuối cùng được sử dụng tại ngày lập Bảng cân đối kế toán và 5 phiếu giao hàng đầu tiên sau ngày lập Bảng cân đối kế toán. |
|
|
· Các biên bản xác nhận hàng gửi bán tại ngày 31/12/2019 (nếu có). |
|
|
· Chính sách lập dự phòng hàng tồn kho và danh mục hàng tồn kho đã lập dự phòng (hư hỏng, giảm giá, chậm luân chuyển, …) tại ngày 31/12/2019 (nếu có). · Bảng giá hoặc các hóa đơn sau ngày lập Bảng cân đối kế toán. · Bảng phân loại chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (ngắn hạn, dài hạn). |
|
|
4. Chi phí trả trước |
|
|
· Chính sách phân bổ các loại chi phí trả trước. |
|
|
· Bảng phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn và dài hạn trong năm/kỳ. |
|
|
5. Tài sản cố định hữu hình |
|
|
· Chính sách kế toán về thời gian/tỷ lệ khấu hao tài sản cố định hữu hình, những thay đổi so với năm trước (nếu có). |
|
|
· Danh mục tài sản cố định hữu hình tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Biên bản kiểm kê tài sản cố định hữu hình tại ngày 31/12/2019 (nếu có). |
|
|
· Bảng chi tiết tình hình biến động tăng, giảm từng loại tài sản cố định hữu hình trong năm/kỳ như trong Bản thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Nhà xưởng, vật kiến trúc; Máy móc thiết bị; Phương tiện vận tải, truyền dẫn; Thiết bị, dụng cụ quản lý, tài sản cố định khác,…. · Bảng tính chi tiết chi phí khấu hao tài sản cố định hữu hình phát sinh trong năm/kỳ. |
|
|
· Danh mục tài sản cố định hữu hình tăng, giảm trong năm/kỳ và các chứng từ liên quan đến tài sản cố định tăng, giảm. |
|
|
· Lãi/(lỗ) của việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố định hữu hình và các chứng từ liên quan đến sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền, phiếu thu tiền hoặc giấy báo có ngân hàng. |
|
|
6. Tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
· Chính sách kế toán về thời gian/tỷ lệ khấu hao tài sản cố định thuê tài chính, những thay đổi so với năm trước (nếu có). |
|
|
· Danh mục tài sản cố định thuê tài chính tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Bảng tình hình biến động tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính năm/kỳ như trong Bản thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Máy móc thiết bị; Phương tiện vận tải, truyền dẫn; Thiết bị, dụng cụ quản lý, tài sản cố định khác,… · Bảng tính chi tiết chi phí khấu hao tài sản cố định phát sinh trong năm/kỳ. · Danh mục tài sản cố định thuê tài chính tăng, giảm trong năm/kỳ và các chứng từ liên quan đến tài sản cố định tăng, giảm. |
|
|
7. Tài sản cố định vô hình |
|
|
· Chính sách kế toán về thời gian/tỷ lệ khấu hao tài sản cố định vô hình, những thay đổi so với năm trước (nếu có). |
|
|
· Danh mục tài sản cố định vô hình tại ngày 31/12/2019 |
|
|
· Bảng chi tiết tình hình biến động tăng, giảm từng loại tài sản cố định vô hình năm/kỳ như trong bản thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Quyền sử dụng đất; Bản quyền, bằng sáng chế; Nhãn hiệu hàng hóa; Phần mềm vi tính,… · Bảng tính chi tiết chi phí khấu hao tài sản cố định vô hình phát sinh trong năm/kỳ. |
|
|
· Danh mục tài sản cố định vô hình tăng, giảm trong năm/kỳ và các chứng từ liên quan đến tài sản cố định tăng, giảm. |
|
|
· Lãi/(lỗ) của việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố định vô hình và các chứng từ liên quan đến sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền, phiếu thu tiền hoặc giấy báo Có ngân hàng. |
|
|
8. Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
· Tài liệu về xây dựng cơ bản và tình hình biến động tăng, giảm từng công trình, hạng mục công trình. |
|
|
9. Bất động sản đầu tư |
|
|
· Chính sách kế toán về thời gian/tỷ lệ khấu hao bất động sản đầu tư, những thay đổi so với năm trước (nếu có). |
|
|
· Danh mục bất động sản đầu tư tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Bảng chi tiết tình hình biến động tăng, giảm từng loại bất động sản đầu tư năm/kỳ như trong bản thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Quyền sử dụng đất, Nhà,… · Bảng tính chi tiết chi phí khấu hao phát sinh trong năm/kỳ và bảng tính suy giảm giá trị bất động sản đầu tư (nếu có). |
|
|
· Danh mục bất động sản đầu tư tăng, giảm trong năm/kỳ và các chứng từ liên quan đến bất động sản đầu tư tăng, giảm. |
|
|
· Lãi/(lỗ) của việc thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư và các chứng từ liên quan đến sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền, phiếu thu tiền hoặc giấy báo có ngân hàng. |
|
|
10. Các khoản đầu tư tài chính |
|
|
· Danh mục các khoản đầu tư tài chính: Chứng khoán kinh doanh (cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán và công cụ tài chính khác); Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu, cho vay, các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn); đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết và các khoản đầu tư khác. |
|
|
· Danh mục dự phòng giảm giá cho từng khoản đầu tư tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Biên bản xác nhận và chứng từ, tài liệu liên quan đến từng khoản đầu tư tài chính. |
|
|
11. Các tài sản khác |
|
|
· Danh mục khoản tạm ứng cho nhân viên, ký quỹ, ký cược, tài sản thiếu chờ xử lý tại ngày 31/12/2019. · Các bản đối chiếu, xác nhận và tài liệu liên quan đến khoản tạm ứng cho nhân viên, ký quỹ, ký cược tại ngày 31/12/2019. · Chính sách tạm ứng và thủ tục. · Giải thích các khoản tạm ứng lớn và dài hạn. · Số tiền bằng ngoại tệ, số tiền quá hạn, và các khoản tạm ứng không thu hồi được · Các chứng từ kèm theo cho những khoản hoàn ứng/tài sản thiếu đã xử lý sau ngày kết thúc kỳ kế toán. |
|
|
12. Thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
· Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời chịu thuế và chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng. |
|
|
· Kế hoạch chuyển lỗ của những khoản lỗ phát sinh trong các năm trước và năm nay/kỳ này. |
|
|
· Bảng tính tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả. |
|
|
13. Phải trả cho người bán |
|
|
· Danh mục các khoản phải trả cho người bán tại ngày 31/12/2019, cùng giải thích chi tiết những số dư phải trả có chênh lệch lớn so với năm trước. · Các khoản phải trả bằng ngoại tệ và bảng tính chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/2019. · Các khoản phải trả quá hạn và xem xét để xóa sổ. |
|
|
· Các biên bản đối chiếu nợ phải trả cho người bán tại ngày 31/12/2019 |
|
|
· Danh mục các khoản đã thanh toán sau ngày 31/12/2019 (nếu có) gồm: ngày thanh toán, chứng từ tham chiếu, số tiền thanh toán. · Sổ kế toán, các hóa đơn chứng từ chưa hạch toán từ sau ngày 31/12/2019 đến ngày kiểm toán. · Danh sách các hợp đồng mua bán còn hiệu lực tại thời điểm 31/12/2019. · Bảng tính chi tiết các cam kết và nợ tiềm tàng (nếu có) tại thời điểm 31/12/2019. |
|
|
14. Các khoản phải trả khác |
|
|
· Danh mục các khoản chi phí phải trả, và các khoản phải trả, phải nộp khác tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Các biên bản đối chiếu các khoản nợ phải trả, phải nộp khác tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Cơ sở tính toán các khoản chi phí phải trả và các chứng từ, tài liệu hoặc danh mục thanh toán sau của các khoản này. |
|
|
15. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
· Tờ khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác (nếu có). |
|
|
· Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm gần nhất. |
|
|
· Biên bản thanh tra thuế gần nhất (nếu có). |
|
|
· Bảng tổng hợp các loại thuế phải nộp, đã nộp trong năm. · Danh sách thuế đã trả trong năm theo từng loại thuế. · Tính thuế nhà thầu và hoàn thuế. · Bảng đối chiếu số dư thuế và số dư trong sổ kế toán. · Chứng từ kèm theo đối với khoản thanh toán thuế sau ngày 31/12/2019. |
|
|
16. Phải trả người lao động |
|
|
· Các tài liệu liên quan đến quỹ lương được phép chi trong năm/kỳ (nếu có). |
|
|
· Các quyết định tăng, giảm lương của nhân viên trong năm/kỳ. · Bảng tổng hợp chi phí lương hàng tháng theo từng bộ phận. · Bảng lương hàng tháng với hợp đồng lao động, danh sách người lao động, phiếu thanh toán lương, bảng theo dõi phép năm. · Bảng đối chiếu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng/quý. · Bảng ước tính các khoản trợ cấp mất việc làm phải trả (nếu có). · Số lượng nhân sự hàng tháng từng bộ phận. |
|
|
17. Các khoản vay và nợ |
|
|
· Danh mục các khoản vay ngắn và dài hạn, bao gồm: tên đơn vị cho vay (công ty/ngân hàng), hạn mức vay, thời hạn vay, lịch trả nợ, các biện pháp đảm bảo, lãi suất, số dư tiền vay tại ngày 31/12/2019; lãi vay phải trả trong năm/kỳ. · Danh sách các khoản vay bằng ngoại tệ (chi tiết ngắn hạn, dài hạn và khoản nợ hiện tại). · Bảng tính chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản vay có gốc ngoại tệ tại thời điểm 31/12/2019. · Danh sách tất cả tài sản cầm cố/thế chấp. |
|
|
· Thư xác nhận các khoản vay và nợ tại ngày 31/12/2019. |
|
|
· Các hợp đồng vay có hiệu lực trong năm/kỳ. |
|
|
· Bảng biến động các khoản vay và nợ thuê tài chính, nợ dài hạn trong năm · Bảng theo dõi và ước tính chi phí lãi vay trong năm. |
|
|
18. Dự phòng phải trả |
|
|
· Chính sách của công ty liên quan đến bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp. |
|
|
· Các tài liệu liên quan đến việc tái cơ cấu doanh nghiệp, bảng ước tính chi phí cho việc tái cơ cấu. |
|
|
· Các hợp đồng có rủi ro lớn. |
|
|
· Bảng tổng hợp các khoản dự phòng nợ phải trả trong năm (như dự phòng chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa). |
|
|
19. Vốn chủ sở hữu |
|
|
· Bảng đối chiếu tình hình biến động của vốn chủ sở hữu trong năm. |
|
|
· Chi tiết vốn điều lệ/pháp định và những tài liệu liên quan chứng minh tình hình biến động (nếu có) về vốn điều lệ/pháp định của công ty trong năm. |
|
|
|
|
|
20. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
· Thay đổi trong chính sách ghi nhận doanh thu, chính sách bán hàng (nếu có). · Bảng liệt kê doanh thu hàng tháng/quí cho từng loại sản phẩm, dịch vụ. · Bảng đánh giá về lợi nhuận gộp và giải thích chi tiết đối với khoản biến động. · 5 hóa đơn bán hàng cuối cùng được sử dụng vào ngày kết thúc kỳ kế toán và 5 hóa đơn bán hàng đầu tiên sau ngày kết thúc kỳ kế toán. · Hợp đồng bán háng có giá trị lớn và giấy cam kết. |
|
|
21. Giá vốn hàng bán |
|
|
· Bảng liệt kê giá vốn hàng bán theo khoản mục (chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, khấu hao, dịch vụ mua ngoài và các khoản mục khác) hàng tháng/quý. |
|
|
22. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
· Chi tiết chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp hàng tháng/quí theo từng khoản mục chi phí (ví dụ: chi phí nhân viên, chi phí nguyên vật liệu, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao, tiền điện, nước, điện thoại,…). · Các hợp đồng quan trọng. |
|
|
23. Doanh thu và chi phí hoạt động tài chính |
|
|
· Chi tiết các khoản doanh thu và chi phí tài chính trong năm/kỳ. |
|
|
24. Thu nhập và chi phí khác |
|
|
· Chi tiết các khoản thu nhập và chi phí khác trong năm/kỳ. |
|
|
25. Giao dịch với các bên liên quan |
|
|
· Chi tiết thu nhập của các thành viên trong Ban lãnh đạo Công ty (gồm Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên, BGĐ, Giám đốc tài chính, kế toán trưởng) trong năm/kỳ. · Quyết định của Hội đồng quản trị về quyết định trả thù lao và thưởng đối với Ban Giám đốc. |
|
|
· Bảng liệt kê các nghiệp vụ phát sinh trong năm/kỳ và nợ phải thu, phải trả tại ngày 31/12/2019 với Ban lãnh đạo Công ty (gồm Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên, BGĐ, Giám đốc tài chính, kế toán trưởng) và các thành viên ruột thịt của Ban lãnh đạo Công ty (gồm bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột). |
|
|
· Bảng liệt kê các bên liên quan khác (bao gồm: các công ty liên doanh, công ty liên kết, các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết ở Công ty và các thành viên trong gia đình có quan hệ họ hàng thân thuộc của họ, các doanh nghiệp do các nhân viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết của Công ty và các thành viên có quan hệ gia đình trực tiếp của họ). · Bảng chi tiết các nghiệp vụ phát sinh trong năm/kỳ và nợ phải thu, phải trả tại ngày 31/12/2019 với các bên liên quan khác này. |
|
|
26. Tài liệu khác |
|
|
· |
|
|
· |
|
|
Lưu ý: KTV cần sửa đổi, bổ sung danh mục tài liệu này căn cứ vào đặc điểm khách hàng, thực tế cuộc kiểm toán.
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.