DANH MỤC TÀI LIỆU QUAN TRỌNG ĐỂ LƯU HỒ SƠ KIỂM TOÁN CHUNG B560 được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ.
MỤC TIÊU
Đảm bảo các thông tin, tài liệu quan trọng liên quan đến nhiều niên độ kế toán được lưu đầy đủ trong HSKiT, giúp nâng cao hiệu quả kiểm toán.
DANH MỤC TÀI LIỆU
Nội dung
|
Có |
Không |
N/A |
Mô tả/ Ghi chú |
Tham chiếu |
I. Thông tin chung |
|
|
|
|
|
1. Thông tin cơ bản về khách hàng và môi trường hoạt động [A300] |
|
|
|||
2. Sơ đồ tổ chức của Công ty |
|
|
|||
3. Các quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm HĐQT, BGĐ, BKS, kế toán trưởng |
|
|
|||
4. Báo cáo thường niên, bản cáo bạch, báo cáo quản trị |
|
|
|||
5. Các Biên bản họp: |
|
|
|
|
|
– Đại hội cổ đông |
|
|
|||
– HĐQT/HĐTV |
|
|
|||
– BGĐ |
|
|
|||
6. Báo cáo của BKS |
|
|
|||
7. Tài liệu khác:……………………………………….. |
|
|
|||
II. Thông tin về luật pháp |
|
|
|
|
|
1. Điều lệ hoạt động |
|
|
|||
2. Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/Giấy CNĐKĐT |
|
|
|||
3. Quyết định thành lập |
|
|
|||
4. Tài liệu khác:……………………………………….. |
|
|
|||
III. Thông tin về kế toán |
|
|
|
|
|
1. Công văn chấp thuận của Bộ Tài chính về chế độ kế toán đặc thù |
|
|
|||
2. Hệ thống TK sử dụng |
|
|
|||
3. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán và quy trình luân chuyển chứng từ |
|
|
|||
4. Các chính sách kế toán đặc thù |
|
|
|||
5. Quy chế tài chính, các văn bản quy định nội bộ về lĩnh vực tài chính, kế toán |
|
|
|
|
|
6. Quy chế tài chính |
|
|
|||
7. Tài liệu khác:……………………………………….. |
|
|
|||
IV. Thông tin về thuế |
|
|
|
|
|
1. Các chính sách, văn bản thuế đặc thù liên quan đến hoạt động của khách hàng |
|
|
|||
2. Biên bản kiểm tra, quyết toán thuế |
|
|
|||
3. Giấy chứng nhận đăng ký thuế. |
|
|
|
|
|
4. Công văn sử dụng hóa đơn đặc thù/Công văn đăng ký hóa đơn tự in. |
|
|
|||
5. Tài liệu khác:……………………………………….. |
|
|
|||
V. Thông tin về nhân sự |
|
|
|
|
|
1. Thỏa ước lao động tập thể |
|
|
|||
2. Biên bản kiểm tra về lao động |
|
|
|||
3. Quy chế lương |
|
|
|||
4. Quy chế nhân viên |
|
|
|||
5. Tài liệu khác:……………………………………….. |
|
|
|||
VI. Thông tin về hợp đồng |
|
|
|
|
|
1. Các hợp đồng thuê đất |
|
|
|||
2. Các hợp đồng bảo lãnh |
|
|
|||
3. Các hợp đồng đi thuê và cho thuê (bao gồm cả thuê tài chính) dài hạn. |
|
|
|||
4. Các hợp đồng hợp tác kinh doanh, hợp đồng liên doanh |
|
|
|||
5. Các phương án đầu tư dài hạn khác |
|
|
|
|
|
6. Hợp đồng tín dụng |
|
|
|||
7. Tài liệu khác:……………………………………….. |
|
|
|||
VII. Thông tin về kiểm toán |
|
|
|
|
|
1. BCKiT về BCTC năm trước |
|
|
|||
2. Thông tin về các dịch vụ khác ngoài kiểm toán cung cấp cho khách hàng |
|
|
|||
6. Tài liệu khác:……………………………………….. |
|
|
|||
VIII. Các tài liệu khác |
|
|
|
|
|
1. |
|
|
|||
2. |
|
|
Lưu ý: Căn cứ vào cách phân loại tài liệu như trên, DNKiT có thể quy định về việc tổ chức lập và lưu trữ HSKiT chung cho các khách hàng kiểm toán nhiều năm. Đối với khách hàng kiểm toán 1 năm/năm đầu thì lưu tại đây.
Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091
Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.
_______________
Gia nhập Manabox từ 2017 và hiện đang đảm nhận vai trò làm Giám đốc vận hành, với mong muốn chia sẻ kiến thức của bản thân, Việt Anh sẽ cung cấp những bài viết chất lượng nhất đến độc giả cả về phương diện tình huống thực tiễn và cả góc độ quy định pháp lý.