Danh mục Thủ tục Hành chính thuế

Danh mục Thủ tục Hành chính thuế được đề cập tại Quyết định số Số 2589/QĐ-BTC của Tổng Cục thuế, gồm cấp Cục thuế và Chi Cục thuế.

Thủ tục hành chính thuế – Cấp Cục Thuế

STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan thực hiện Tên văn bản
Văn bản quy định Quyết định công bố
1
-1
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
2
-2
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
3
-3
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành) Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
4
-4
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
5
-5
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
6
-6
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài; Tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng; Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
7
-7
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
8
-8
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
9
-9
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
10
-10
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
11
-11
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
12
-12
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
13
-13
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
14
-14
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
15
-15
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc – Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
16
-16
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
17
-17
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
18
-18
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
19
-19
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị phụ thuộc Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
20
-20
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị phụ thuộc Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
21
-21
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài Cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
22
-22
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
23
-23
Khôi phục mã số thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
24
-24
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
25
-25
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong trường hợp chia, sáp nhập, hợp nhất tổ chức – Đối với tổ chức bị chia, tổ chức bị sáp nhập, tổ chức bị hợp nhất Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
26
-26
Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất tổ chức – Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
27
-27
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế trong trường hợp tách, sáp nhập tổ chức – Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
28
-28
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
29
-29
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
30
-30
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
31
-31
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
32
-32
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
33
-33
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
34
-34
Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
35
-35
Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên GTGT Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
36
-36
Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
37
-42
Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
38
-43
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
35/2011/TT-BTC
1462/QĐ-BTC
39
-44
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
40
-45
Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
41
-46
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
42
-47
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
43
-48
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
44
-49
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
45
-50
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu – chi phí Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
46
-52
Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
47
-53
Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
48
-55
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
49
-56
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
50
-57
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
51
-58
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
52
-59
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
53
-60
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
54
-61
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
55
-63
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
56
-64
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
57
-69
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
58
-71
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
59
-74
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
60
-75
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
61
-76
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
62
-77
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
63
-78
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
64
-79
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
65
-80
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
79/2022/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
19/2021/TT-BTC
111/2013/TT-BTC
40/QĐ-BTC
66
-81
Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
67
-82
Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam Cục Thuế 43/2023/TT-BTC
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
2780/QĐ-BTC
68
-85
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
69
-86
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
70
-88
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
71
-91
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
72
-92
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
73
-93
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
74
-94
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
75
-95
Khai thuế bảo vệ môi trường Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
76
-97
Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
77
-98
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
78
-99
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
79
-100
Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
80
-101
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
81
-102
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
82
-103
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
83
-105
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
84
-106
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
85
-109
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
86
-110
Xử lý mất, cháy, hỏng hoá đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
87
-112
Tiêu hủy biên lai Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
88
-113
Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
89
-115
Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
90
-116
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
91
-120
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
92
-121
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
93
-122
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
94
-124
Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
95
-125
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
96
-126
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
97
-127
Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
98
-128
Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
99
-129
Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng Cục Thuế 72/2014/TT-BTC 814/QĐ-BTC
100
-130
Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng Cục Thuế 72/2014/TT-BTC 814/QĐ-BTC
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan thực hiện Tên văn bản
Văn bản quy định Quyết định công bố
101
-131
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất Cục Thuế/Chi cục Thuế 43/2023/TT-BTC
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
2780/QĐ-BTC
102
-132
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
103
-133
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam Cục Thuế 97/2016/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
104
-134
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam Cục Thuế 96/2016/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
105
-135
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA Cục Thuế 156/2013/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
106
-136
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu nhập khác thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên Việt Nam ký hợp đồng hoặc chi trả thu nhập Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
107
-137
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
108
-138
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
109
-139
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả (bao gồm cả trường hợp cá nhân không cư trú có thu nhập tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập ở nước ngoài) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
110
-140
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kê khai Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
111
-141
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp – đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
112
-142
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp – đối với hãng hàng không nước ngoài Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
113
-143
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp – đối với hãng vận tải nước ngoài Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
114
-144
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp – đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
115
-145
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp hỗn hợp Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
116
-146
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp người nộp thuế tự xác định số thuế được miễn, giảm Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
117
-147
Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
118
-148
Miễn thuế, giảm thuế theo Điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
119
-149
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
120
-150
Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
121
-151
Nộp dần tiền thuế nợ Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
122
-152
Không tính tiền chậm nộp Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
123
-153
Gia hạn nộp thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 34/2022/NĐ-CP
32/2022/NĐ-CP
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
115/QĐ-BTC
124
-154
Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
125
-155
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
126
-156
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định. Cục Thuế 96/2015/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
127
-157
Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài Cục Thuế 186/2010/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
128
-158
Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế /Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế Cục Thuế Số 10/2021/TT-BTC Số 2217/QĐ-BTC
129
-160
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa Cục Thuế 179/2013/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
130
-161
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán Cục Thuế 179/2013/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
131
-162
Báo cáo APA thường niên Cục Thuế 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC
132
-163
Báo cáo APA đột xuất Cục Thuế 126/2020/NĐ-CP 1462/QĐ-BTC
133
-165
Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
134
-167
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
135
-168
Khai lệ phí môn bài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
136
-169
Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 10/2021/TT-BTC Số 2217/QĐ-BTC
137
-170
Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
138
-171
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
139
-172
Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý Cục Thuế/Chi cục Thuế. 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
140
-174
Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
141
-175
Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
142
-176
Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
143
-177
Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
144
-178
Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
145
-179
Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
146
-180
Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
147
-181
Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
148
-182
Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
149
-183
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
150
-184
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
151
-185
Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khi có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
152
-186
Hoàn thuế theo Điều ước quốc tế khác Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
153
-187
Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền nộp thừa Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
154
-188
Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
155
-189
Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
156
-190
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
157
-191
Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
158
-192
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh Cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
159
-193
Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
160
-194
Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê. Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
161
-195
Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
162
-196
Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
163
-197
Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
164
-198
Thông báo kết quả huỷ tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
165
-199
Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
166
-200
Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
167
-201
Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
168
-202
Đăng kí/ Thay đổi thông tin sử dụng biên lai điện tử Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
169
-203
Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt sử dụng thông tin hóa đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt tài khoản truy cập Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
170
-204
Đăng ký sử dụng hình thức tra cứu thông tin hóa đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử/hình thức nhắn tin qua số điện thoại di động) Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
171
-205
Đăng ký kết nối/ Đăng ký dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
172
-206
Tiêu hủy hóa đơn đặt in mua của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
173
-207
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
174
-208
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
175
-209
Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
176
-210
Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
177
-211
Đăng ký sử dụng hoá đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hoá đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
78/2021/TT-BTC
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
178
-212
Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
179
-213
Xử lý hoá đơn điện tử của cơ quan thuế có sai sót Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
180
-214
Miễn tiền chậm nộp Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
181
-215
Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
182
-216
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn, giảm Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
183
-217
Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
184
-218
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
185
-219
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
186
-220
Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 148/2021/NĐ-CP
57/2022/TT-BTC
149/QĐ-BTC
 

Thủ tục Hành chính thuế – Cấp Chi Cục

STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan thực hiện Tên văn bản
Văn bản quy định Quyết định công bố
1
-1
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế, tổ chức khác Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
2
-2
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
3
-3
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài; Tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng; Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
4
-5
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
5
-6
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
6
-7
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
7
-8
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
8
-9
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
9
-10
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
10
-11
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
11
-12
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
12
-13
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc – Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
13
-14
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc – Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
14
-15
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
15
-16
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
16
-17
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị phụ thuộc Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
17
-18
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị phụ thuộc Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
18
-19
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
19
-20
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
20
-21
Khôi phục mã số thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
21
-22
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
22
-23
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong trường hợp chia, sáp nhập, hợp nhất tổ chức – Đối với tổ chức bị chia, tổ chức bị sáp nhập, tổ chức bị hợp nhất Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
23
-24
Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất tổ chức – Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
24
-25
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế trong trường hợp tách, sáp nhập tổ chức – Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
25
-26
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
26
-27
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
27
-28
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
28
-29
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
29
-30
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
30
-31
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
31
-32
Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
32
-33
Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên GTGT Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
33
-34
Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
34
-38
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
35
-39
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
36
-40
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
37
-41
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu – chi phí Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
38
-42
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
39
-43
Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
40
-44
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
41
-45
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
42
-47
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản. Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
43
-48
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
44
-51
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) Chi cục Thuế 43/2023/TT-BTC
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
2780/QĐ-BTC
45
-52
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
46
-53
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
47
-56
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản. Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
48
-57
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
49
-58
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
50
-60
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
51
-61
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
52
-62
Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
53
-63
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
79/2022/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
19/2021/TT-BTC
111/2013/TT-BTC
40/QĐ-BTC
54
-64
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
55
-65
Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác. Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
56
-66
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên. Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
57
-67
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
58
-68
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
59
-69
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
60
-70
Khai thuế bảo vệ môi trường Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
61
-72
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
62
-74
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
63
-75
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
64
-76
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
65
-77
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân – Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
66
-78
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức -Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
67
-79
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
68
-80
Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ nhà, đất Chi cục Thuế 43/2023/TT-BTC
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
2780/QĐ-BTC
69
-81
Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
70
-82
Khai lệ phí trước bạ/ Miễn lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) Chi cục Thuế 43/2023/TT-BTC
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
2780/QĐ-BTC
71
-83
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
72
-84
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
73
-86
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
74
-87
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
75
-88
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
76
-89
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
77
-92
Tiêu huỷ hoá đơn đặt in mua của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
78
-93
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
79
-95
Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
80
-96
Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
81
-98
Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
82
-99
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
83
-108
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA Chi cục Thuế 156/2013/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
84
-109
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
85
-110
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn, giảm Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
86
-111
Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
87
-114
Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán) Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
88
-115
Miễn tiền chậm nộp Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
89
-120
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
90
-121
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định Chi cục Thuế 96/2015/TT-BTC 1500/QĐ-BTC
91
-125
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
92
-126
Khai lệ phí môn bài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
93
-127
Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 10/2021/TT-BTC Số 2217/QĐ-BTC
94
-128
Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi Cục Thuế/Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
95
-129
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân không kinh doanh thông qua hồ sơ khai thuế Chi cục Thuế Số 105/2020/TT-BTC Số 2589/QĐ-BTC
96
-105
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
97
-107
Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
98
-112
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
99
-113
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất Cục Thuế/Chi cục Thuế 43/2023/TT-BTC
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
2780/QĐ-BTC
100
-116
Nộp dần tiền thuế nợ Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan thực hiện Tên văn bản
Văn bản quy định Quyết định công bố
101
-117
Gia hạn nộp thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 34/2022/NĐ-CP
32/2022/NĐ-CP
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
115/QĐ-BTC
102
-118
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
103
-119
Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
104
-123
Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
105
-59
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
106
-130
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
107
-131
Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
108
-132
Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
109
-133
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
110
-134
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
111
-135
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
112
-136
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân có vốn góp khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng bất động sản Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
113
-137
Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khi có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
114
-138
Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền nộp thừa Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
115
-139
Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
116
-140
Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Cục Thuế/chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
117
-141
Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
118
-142
Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
119
-143
Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
120
-144
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai. Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
121
-145
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp gặp khó khăn do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
122
-146
Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
123
-147
Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
124
-148
Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
125
-149
Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
126
-150
Thông báo kết quả huỷ tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
127
-151
Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
128
-152
Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
129
-153
Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 123/2020/NĐ-CP
23/2021/TT-BTC
1463/QĐ-BTC
130
-154
Đăng kí/ Thay đổi thông tin sử dụng biên lai điện tử Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
131
-155
Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt sử dụng thông tin hóa đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt tài khoản truy cập Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
132
-156
Đăng ký sử dụng hình thức tra cứu thông tin hóa đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử/hình thức nhắn tin qua số điện thoại di động) Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
133
-157
Đăng ký kết nối/ Đăng ký dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
134
-158
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
135
-159
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
136
-160
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
137
-161
Xử lý mất, cháy, hỏng hoá đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
138
-162
Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
139
-163
Tiêu hủy biên lai Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
140
-164
Đăng ký sử dụng hoá đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hoá đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
78/2021/TT-BTC
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
141
-165
Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
142
-166
Xử lý hoá đơn điện tử của cơ quan thuế có sai sót Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
143
-167
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
144
-168
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
145
-169
Không tính tiền chậm nộp Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
146
-170
Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
147
-171
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp người nộp thuế tự xác định số thuế được miễn, giảm Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
148
-172
Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
149
-173
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
150
-174
Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế 148/2021/NĐ-CP
57/2022/TT-BTC
149/QĐ-BTC
 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ THUẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác.

1-19

2

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác.

20-35

3

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành).

36-47

4

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí.

48-57

5

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. 

58-70

6

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồnghợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng; Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài ; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu

71-79

7

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao

80-84

8

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại.

85-95

9

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế

96-102

10

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập

103-108

11

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.

109-114

12

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập

115-121

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc

122-128

14

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.

129-135

15

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc – trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập

136-143

16

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi

144-150

17

 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến

151-155

18

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí

156-161

19

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác  – Trừ đơn vị phụ thuộc.

162-168

20

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị phụ thuộc.

169-175

21

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài.

176-181

22

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã.

182-189

23

Khôi phục mã số thuế

190-197

24

Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn

198-202

25

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong trường hợp chia, sáp nhập, hợp nhất tổ chức – Đối với tổ chức bị chia, tổ chức bị sáp nhập, tổ chức bị hợp nhất

203-209

26

Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất tổ chức – Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất.

210-228

27

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế trong trường hợp tách, sáp nhập tổ chức – Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập.

229-234

28

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

235-241

29

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

242-267

30

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

268-274

31

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi

275-290

32

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

291-297

33

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

298-313

34

Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công

314-319

35

Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi

320-323

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.