Danh sách chuẩn mực kiểm toán Việt Nam

Danh sách chuẩn mực kiểm toán Việt Nam bao gồm 37 chuẩn mực chính, được áp dụng để hướng dẫn và quy định các yêu cầu, nguyên tắc, và thủ tục trong hoạt động kiểm toán. Dưới đây là một số chuẩn mực nổi bật:

 
  1. VSQC1 – Chuẩn mực kiểm soát chất lượng số 1 – Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác
  2. VSA 200 – Chuẩn mực kiểm toán 200 – Mục tiêu tổng thể của Kiểm toán viên và Doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam.
  3. VSA 210 Chuẩn mực số 210 – Hợp đồng kiểm toán
  4. VSA 220 Chuẩn mực số 220 – Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính
  5. VSA 230 Chuẩn mực số 230 – Tài liệu, hồ sơ kiểm toán.
  6. VSA 240 Chuẩn mực số 240 – Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
  7. VSA 250 Chuẩn mực số 250 – Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong kiểm toán báo cáo tài chính
  8. VSA 260 Chuẩn mực số 260 – Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán.
  9. VSA 265 Chuẩn mực số 265 – Trao đổi về những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ với Ban quản trị và Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán
  10. VSA 300 Chuẩn mực số 300 – Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
  11. VSA 315 Chuẩn mực số 315 – Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị
  12. VSA 320 Chuẩn mực số 320 – Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán.
  13. VSA 330 Chuẩn mực số 330 – Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá
  14. VSA 402 Chuẩn mực số 402 – Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài
  15. VSA 450 Chuẩn mực số 450 – Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán
  16. VSA 500 Chuẩn mực số 500 – Bằng chứng kiểm toán
  17. VSA 501 Chuẩn mực số 501 – Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt
  18. VSA 505 Chuẩn mực số 505 – Thông tin xác nhận từ bên ngoài.
  19. VSA 510 Chuẩn mực số 510 – Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu kỳ
  20. VSA 520 Chuẩn mực số 520 – Thủ tục phân tích.
  21. VSA 530 Chuẩn mực số 530 – Lấy mẫu kiểm toán
  22. VSA 540 Chuẩn mực số 540 – Kiểm toán các ước tính kế toán
  23. VSA 550 Chuẩn mực số 550 – Các bên liên quan
  24. VSA 560 Chuẩn mực số 560 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
  25. VSA 570 Chuẩn mực số 570 – Hoạt động liên tục
  26. VSA 580 Chuẩn mực số 580 – Giải trình bằng văn bản
  27. VSA 600 Chuẩn mực số 600 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn
  28. VSA 610 Chuẩn mực số 610 – Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ
  29. VSA 620 Chuẩn mực số 620 – Sử dụng công việc của chuyên gia.
  30. VSA 700 Chuẩn mực số 700 – Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính.
  31. VSA 705 Chuẩn mực số 705 – Ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần.
  32. VSA 706 Chuẩn mực số 706 – Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” và “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán về Báo cáo tài chính.
  33. VSA 710 Chuẩn mực số 710 – Thông tin so sánh – Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh
  34. VSA 720 Chuẩn mực số 720 – Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán
  35. VSA 800 Chuẩn mực số 800 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt.
  36. VSA 805 Chuẩn mực số 805 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính.
  37. VSA 810 Chuẩn mực số 810 – Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt.
Hệ thống 37 chuẩn mực kiểm toán Việt Nam áp dụng đối với doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam, kiểm toán viên hành nghề và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong quá trình cung cấp dịch vụ kiểm toán độc lập. (Điều 2 Thông tư 214/2012/TT-BTC). Để biết thông tin chi tiết và đầy đủ, bạn có thể tham khảo tại nguồn thông tin chính thức hoặc các tài liệu chuyên ngành

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.