Mẫu Quy chế khoán xăng xe và hồ sơ đi kèm định mức xăng dầu

Mẫu Quy chế khoán xăng xe và hồ sơ đi kèm định mức xăng dầu thường áp dụng cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, và doanh nghiệp nhằm quản lý tốt hơn việc sử dụng xăng xe trong hoạt động hàng ngày. Đây cũng là hồ sơ giải trình chi phí xăng dầu cho mục đích thuế

Chi phí xăng xe ô tô đi mượn

 

VÍ DỤ QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU

  1. Đối với xe mô tô động cơ sử dụng xăng sinh học E5

STT

Thể tích làm việc của động cơ (cm3)

Định mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Định mức nhiên liệu cộng thêm (lít/100 km)

1

Dưới 110 cm3

2,5

Xe đã vận hành trên 100.000 km được cộng thêm 0,5 lít/100 km

2

Từ 110 cm3 đến dưới 175 cm3

3

3

Từ 175 cm3 đến dưới 250 cm3

3,5

4

Từ 250 cm3 trở lên

4

  1. Đối với xe ô tô động cơ sử dụng nhiên liệu xăng sinh học E5

STT

Thể tích làm việc của động cơ (cm3)

Định mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Định mức nhiên liệu cộng thêm (lít/100 km)

1

Xe từ 4 đến dưới 7 chỗ ngồi

1.1

Dưới 1.200 cm3

7

Xe đã vận hành trên 200.000 km được cộng thêm 1 lít/100 km

1.2

Từ 1.200 cm3 đến dưới 1.600 cm3

7,1 – 9,5

1.3

Từ 1.600 cm3 đến dưới 2.000 cm3

9,6 – 12

1.4

Từ 2.000 cm3 đến dưới 2.400 cm3

12,1 – 14,1

1.5

Từ 2.400 cm3 đến dưới 3.000 cm3

14,2 – 16,2

1.6

Từ 3.000 cm3 đến dưới 3.500 cm3

16,3 – 18,3

1.7

Từ 3.500 cm3 đến dưới 4.500 cm3

18,4 – 21

1.8

Từ 4.500 cm3 trở lên

22

2

Xe từ 7 đến 9 chỗ ngồi

2.1

Dưới 1.600 cm3

11

Xe đã vận hành trên 200.000 km được cộng thêm 1 lít/100 km

2.2

Từ 1.600 cm3 đến dưới 2.000 cm3

11,1 – 13,5

2.3

Từ 2.000 cm3 đến dưới 2.400 cm3

13,6 – 15,6

2.4

Từ 2.400 cm3 đến dưới 3.000 cm3

15,7 – 17,7

2.5

Từ 3.000 cm3 đến dưới 3.500 cm3

17,8 – 20

2.6

Từ 3.500 cm3 đến dưới 4.500 cm3

20,1 – 22,5

2.7

Từ 4.500 cm3 trở lên

23

3

Xe từ 10 đến 16 chỗ ngồi

3.1

Dưới 2.000 cm3

14

Xe đã vận hành trên 200.000 km được cộng thêm 1 lít/100 km

3.2

Từ 2.000 cm3 đến dưới 2.400 cm3

14,1 – 15,4

3.3

Từ 2.400 cm3 đến dưới 3.000 cm3

15,5 – 17,7

3.4

Từ 3.000 cm3 đến dưới 3.500 cm3

17,8 – 20,3

3.5

Từ 3.500 cm3 đến dưới 4.500 cm3

20,4 – 23,5

3.6

Từ 4.500 cm3 trở lên

24

  1. Đối với xe ô tô động cơ sử dụng nhiên liệu di-e-zen

STT

Thể tích làm việc của động cơ (cm3)

Định mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Định mức nhiên liệu cộng thêm (lít/100 km)

1

Xe từ 4 đến 9 chỗ ngồi

1.1

Dưới 1.800 cm3

11

Xe đã vận hành trên 200.000 km được cộng thêm 1 lít/100 km

1.2

Từ 1.800 cm3 đến dưới 2.400 cm3

11,1 – 12,5

1.3

Từ 2.400 cm3 đến dưới 3.000 cm3

12,6 – 14,4

1.4

Từ 3.000 cm3 đến dưới 3.500 cm3

14,5 – 16

1.5

Từ 3.500 cm3 trở lên

16,5

2

Xe từ 10 đến 16 chỗ ngồi

2.1

Dưới 1.800 cm3

11,5

Xe đã vận hành trên 200.000 km được cộng thêm 1 lít/100 km

2.2

Từ 1.800 cm3 đến dưới 2.400 cm3

11,6 – 13

2.3

Từ 2.400 cm3 đến dưới 3.000 cm3

13,1 – 15

2.4

Từ 3.000 cm3 đến dưới 3.500 cm3

15,1 – 16,5

2.5

Từ 3.500 cm3 trở lên

17

Trợ cấp xăng xe có chịu thuế TNCN

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.