PHÂN TÍCH BCTC LẦN CUỐI (TỔNG THỂ)

PHÂN TÍCH BCTC LẦN CUỐI (TỔNG THỂ) B420 được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31/12/20XX

Đơn vị tính: VND

 Tài sản

31/12/2019

31/12/2019

31/12/2018

Biến động
(Năm nay – Năm trước)

Biến động
(Thực tế – kế hoạch)

Ghi chú

Kế hoạch

Sau KT

Sau KT

VND

%

VND

%

                 

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN

 

     
                 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

 

     

1. Tiền

 

     

2. Các khoản tương đương tiền

 

     
                 

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

 

   

[1]

1. Chứng khoán kinh doanh

 

     

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

 

     

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

     
                 

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

 

     

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

 

   

[2]

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

 

     

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

 

     

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

 

     

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

 

     

6. Phải thu ngắn hạn khác

 

     

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

 

     

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

 

     
                 

IV. Hàng tồn kho

 

     

1. Hàng tồn kho

 

     

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

     
                 

V. Tài sản ngắn hạn khác

 

     

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

 

     

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

 

     

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

 

     

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

 

     

5. Tài sản ngắn hạn khác

 

     
                 

B – TÀI SẢN DÀI HẠN

 

     
                 

I. Các khoản phải thu dài hạn

 

     

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

 

     

2. Trả trước cho người bán dài hạn

 

     

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

 

     

4. Phải thu nội bộ dài hạn

 

     

5. Phải thu về cho vay dài hạn

 

     

6. Phải thu dài hạn khác

 

     

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

 

     
                 

II. Tài sản cố định

 

     

1. Tài sản cố định hữu hình

 

     

– Nguyên giá

 

     

– Giá trị hao mòn lũy kế

 

     

2. Tài sản cố định thuê tài chính

 

     

– Nguyên giá

 

     

– Giá trị hao mòn lũy kế

 

     

3. Tài sản cố định vô hình

 

     

– Nguyên giá

 

     

– Giá trị hao mòn lũy kế

 

     
                 

III. Bất động sản đầu tư

 

     

1. Nguyên giá

 

     

2. Giá trị hao mòn lũy kế

 

     
                 

IV. Tài sản dở dang dài hạn

 

     

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

 

     

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

 

     
                 

V. Đầu tư tài chính dài hạn

 

     

1. Đầu tư vào công ty con

 

     

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

 

     

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

     

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

 

     

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

     
                 

VI. Tài sản dài hạn khác

 

     

1. Chi phí trả trước dài hạn

 

     

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

     

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

 

     

4. Tài sản dài hạn khác

 

     
                 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

                 
                 

C – NỢ PHẢI TRẢ

 

     
                 

I. Nợ ngắn hạn

 

     

1. Phải trả người bán ngắn hạn

 

     

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

 

     

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

     

4. Phải trả người lao động

 

     

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

 

   

[3]

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

 

     

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

 

     

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

 

     

9. Phải trả ngắn hạn khác

 

     

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

 

     

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

 

     

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

     

13. Quỹ bình ổn giá

 

     

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

 

     
                 

II. Nợ dài hạn

 

     

1. Phải trả người bán dài hạn

 

     

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

 

     

3. Chi phí phải trả dài hạn

 

     

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

 

     

5. Phải trả nội bộ dài hạn

 

     

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

 

     

7. Phải trả dài hạn khác

 

     

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

 

     

9. Trái phiếu chuyển đổi

 

     

10. Cổ phiếu ưu đãi

 

     

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

     

12. Dự phòng phải trả dài hạn

 

     

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

     
                 

D – VỐN CHỦ SỞ HỮU

               
                 

I. Vốn chủ sở hữu

 

     

1. Vốn góp của chủ sở hữu

 

   

[4]

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

 

     

– Cổ phiếu ưu đãi

 

     

2. Thặng dư vốn cổ phần

 

   

[5]

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

 

     

4. Vốn khác của chủ sở hữu

 

     

5. Cổ phiếu quỹ

 

     

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

     

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

     

8. Quỹ đầu tư phát triển

 

     

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

 

     

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

 

     

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

     

– Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

     

– Lũy kế đến cuối kỳ trước

 

     

– Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này

 

     

12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

 

     
                 

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

 

     

1. Nguồn kinh phí

 

     

2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

 

     
                 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

 

 

 

 

 

 

 

 

                 

 

 

                 

Lưu ý: KTV phải xem xét lại sự biến động của các khoản mục đã đặt câu hỏi ở Mẫu A510, đối chiếu với kết quả kiểm toán ở các phần hành cụ thể, từ đó, đưa ra kết luận về sự hợp lý của các biến động đó.

[1] Khoản mục …………tăng/giảm…………., là do…………………..[Ref:xxx]. Điều này là phù hợp với………

[2] Khoản mục …………tăng/giảm…………., là do…………………..[Ref:xxx]. Điều này là phù hợp với………

[3] Khoản mục …………tăng/giảm…………., là do…………………..[Ref:xxx]. Điều này là phù hợp với………

[4] Khoản mục …………tăng/giảm…………., là do…………………..[Ref:xxx]. Điều này là phù hợp với………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019

  Năm 2019 Năm 2019 Tỷ lệ trên DT thuần Năm 2018 Tỷ lệ trên DT thuần Biến động (Năm nay-năm trước) Biến động (Thực tế-kế hoạch) Ghi chú
  Kế hoạch Sau KT Năm 2019 Sau KT Năm 2018 VND % VND %
                     
1. Doanh thu bán hàng                  –                 –                  –           –           –               –   [1]
2. Các khoản giảm trừ                   –                 –                  –           –           –               –    
3. Doanh thu thuần bán hàng                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
4. Giá vốn hàng bán                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –   [3]
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
6. Doanh thu hoạt động tài chính                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –   [2]
7. Chi phí tài chính                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
     Trong đó: chi phí lãi vay                   –                –                 –           –           –              –    
8. Chi phí bán hàng                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –   [4]
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
11. Thu nhập khác                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
12. Chi phí khác                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
13. Lợi nhuận khác                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành                   –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại                  –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp                –   #DIV/0!             –   #DIV/0!              –           –           –               –    
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu                    
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu                    
 
Lưu ý: KTV phải xem xét lại sự biến động của các khoản mục đã đặt câu hỏi ở Mẫu A510, đối chiếu với kết quả kiểm toán ở các phần hành cụ thể, từ đó, đưa ra kết luận về sự hợp lý của các biến động đó.

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ

Các hệ số thông thường sử dụng Công thức áp dụng Năm 2019 Năm 2018 Biến động Ghi chú
Sau KT Sau KT VND %
             
Hệ số thanh toán            
Hệ số thanh toán hiện hành Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn         [1]
Hệ số thanh toán nhanh (Tài sản ngắn hạn – HTK)/Nợ ngắn hạn          
Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/Nợ ngắn hạn          
Ý kiến nhận xét về khả năng thanh toán
             
Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động            
Vòng quay các khoản phải thu Doanh thu thuần/Phải thu khách hàng bình quân         [2]
Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân          
Vòng quay vốn lưu động Doanh thu thuần/(Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn)          
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động
             
             
Hệ số khả năng sinh lời            
Tỷ suất lợi nhuận gộp  Lãi gộp/ Doanh thu thuần          
Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần         [3]
Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/Tổng tài sản          
Tỷ suất sinh lời trên tài sản (Lợi nhuận trước thuế + chi phí lãi vay)/ tài sản          
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (Lợi nhuận trước thuế cho cổ đông thường/vốn chủ sở hữu thường         [4]
Ý kiến nhận xét về khả năng sinh lời của Công ty
             
Hệ số nợ            
Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/Vốn chủ sở hữu          
Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu          
Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/Tổng tài sản          
Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/Tổng tài sản          
Ý kiến nhận xét về sử dụng đòn bẩy tài chính của Công ty

 

Chương trình kiểm toán TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.