Tờ khai quyết toán thuế TNCN song ngữ (Cá nhân) – PIT finalization Form

Tờ khai quyết toán thuế TNCN song ngữ (Cá nhân) – PIT finalization Form, phiên bản Song ngữ giúp kế toán giải thích tới Nhà quản lý người nước ngoài thuận tiện hơn.

Bản tiếng Anh (English)

 

(Đây là bản của Thông tư 156 cũ, bản theo thông tư 80 chỉ dành riêng cho khách hàng của Manabox)

Hướng dẫn điền tờ khai quyết toán thuế TNCN – MẪU SỐ 02/QTT-TNCN

Bản tiếng Việt (Thông tư 80) Tờ khai quyết toán thuế TNCN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ……. (từ tháng …/… đến tháng …/….)

[02] Lần đầu:                                   [03] Bổ sung lần thứ: …

Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo:

[04] Tên người nộp thuế:…………………..………………………………………….

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….

[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………..

[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:……………………[11] Email: ………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..…………………………………………………………..

[13] Mã số thuế:

[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………….Ngày:…………………………………

[15] Tên tổ chức trả thu nhập: …………………………………………………………

[16] Mã số thuế:

[17] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….

[18] Quận/huyện: ………………… [19] Tỉnh/thành phố: ………………………………………..

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số tiền/Số người

1

Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23]

[20]

VNĐ

 

a

Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam

[21]

VNĐ

 

Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có)

[22]

VNĐ

 

b

Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam

[23]

VNĐ

 

2

Số người phụ thuộc

[24]

Người

 

3

Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30])

[25]

VNĐ

 

a

Cho bản thân cá nhân

[26]

VNĐ

 

b

Cho những người phụ thuộc được giảm trừ

[27]

VNĐ

 

c

Từ thiện, nhân đạo, khuyến học

[28]

VNĐ

 

d

Các khoản đóng bảo hiểm được trừ

[29]

VNĐ

 

e

Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ

[30]

VNĐ

 

4

Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25])

[31]

VNĐ

 

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ

[32]

VNĐ

 

6

Tổng số thuế đã nộp trong kỳ 

([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38])

Trong đó:

[33]

VNĐ

 

a

Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập

[34]

VNĐ

 

b

Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập

[35]

VNĐ

 

c

Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có)

[36]

VNĐ

 

d

Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do quyết toán vắt năm

[37]

VNĐ

 

 

đ

Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập trùng do quyết toán vắt năm

[38]

VNĐ

 

7

Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41]

[39]

VNĐ

 

a

Số thuế phải nộp trùng do quyết toán vắt năm

[40]

VNĐ

 

b

Tổng số thuế TNCN được giảm khác

[41]

VNĐ

 

8

Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ

[42]=([32]-[33]-[39])>0

[42]

VNĐ

 

9

Số thuế được miễn do cá nhân có số tiền thuế phải nộp sau quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống (0<[42]<=50.000 đồng)

[43]

VNĐ

 

10

Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ

[44]=([32]-[33]-[39]) <0

[44]

VNĐ

 

11

a

Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [45]=[46]+[47]

[45]

VNĐ

 

Trong đó:

Số thuế hoàn trả cho người nộp thuế

[46]

VNĐ

 

Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác

[47]

VNĐ

 

b

Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [48]=[44]-[45]

[48]

VNĐ

 

<Trường hợp người nộp thuế đề nghị hoàn trả vào tài khoản của người nộp thuế tại chỉ tiêu [46] thì ghi thêm các thông tin sau:>

Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng.  

Hình thức hoàn trả:

□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản………………………………..……..

Tài khoản số:……………………Tại Ngân hàng/KBNN:…………………….

□ Tiền mặt:

Tên người nhận tiền:

CMND/CCCD/HC số: …… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp:…….

Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước

<Trường hợp người nộp thuế đề nghị bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác tại chỉ tiêu [47] thì ghi thêm các thông tin sau:>

Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ:

Đơn vị tiền……….

STT

 

Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh

Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa

Số tiền còn phải nộp sau bù trừ

MST của NNT khác (nếu có)

Tên NNT khác (nếu có)

Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có)

Nội dung khoản   nợ/phát sinh

Chương

Tiểu mục

Tên CQT quản lý khoản thu

Địa bàn hành chính

Hạn nộp

Số tiền còn phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13) = (11) –  (12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:…….

…, ngày … tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)

Nộp tờ khai qua mạng

Sau khi có tài khoản đăng nhập thuế điện tử, người nộp thuế có thể chọn lựa việc thực hiện nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN bằng một trong hai hình thức như sau:

1. Khai tờ khai 02/QTT-TNCN và nộp hồ sơ quyết toán thuế trực tuyến tại Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế

Bước 1: NNT truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế (trang web: thuedientu.gdt.gov.vn, phân hệ dành cho cá nhân) bằng tài khoản giao dịch thuế điện tử đã được đăng ký với cơ quan Thuế.

 

Bước 2: NNT chọn Tờ khai 02/QTT-TNCN – Tờ khai quyết toán thuế TNCN tại mục Quyết toán thuế/ Kê khai trực tuyến và thực hiện kê khai trực tuyến tờ khai 02/QTT-TNCN. Sau khi NNT hoàn tất thông tin trên tờ khai 02/QTT-TNCN và gửi bản chụp tài liệu kèm theo theo quy định (nếu có) và nhập mã xác thực (OTP) (do cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế gửi đến số điện thoại của NNT đã đăng ký với cơ quan Thuế) và nộp hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân.

Bản chụp tài liệu kèm theo tờ khai quyết toán thuế TNCN dưới dạng điện tử được lưu trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế để phục vụ cho việc kiểm tra hồ sơ khai thuế của cơ quan Thuế.

 

Bước 3: NNT sau khi hoàn thành nộp hồ sơ Quyết toán thuế, chậm nhất sau 15 phút kể từ khi nhận được hồ sơ khai thuế điện tử của người nộp thuế, Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế gửi Thông báo tiếp nhận hồ sơ khai thuế điện tử (theo mẫu số 01-1/TB-TĐT ban hành theo Thông tư 66/2019/TT-BTC ngày 20/09/2019 của Bộ Tài chính) qua địa chỉ thư điện tử đồng thời gửi tin nhắn đến số điện thoại của NNT đã đăng ký với cơ quan Thuế.

Chậm nhất 01 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Thông báo tiếp nhận nộp hồ sơ khai thuế điện tử, Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế gửi Thông báo chấp nhận hoặc không chấp nhận hồ sơ khai thuế điện tử (theo mẫu 01-2/TB-TĐT ban hành theo Thông tư 66/2019/TT-BTC ngày 20/09/2019 của Bộ Tài chính) cho NNT qua địa chỉ thư điện tử đồng thời gửi tin nhắn đến số điện thoại của NNT đã đăng ký với cơ quan Thuế.       

2. Khai  tờ khai 02/QTT-TNCN qua ứng dụng HTKK và nộp hồ sơ quyết toán thuế trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế

NNT thực hiện kê khai tờ khai 02/QTT-TNCN – Tờ khai quyết toán thuế TNCN trên ứng dụng HTKK, sau đó kết xuất tờ khai theo định dạng XML và đăng nhập vào Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế (trang web: thuedientu.gdt.gov.vn, phân hệ dành cho cá nhân) bằng tài khoản giao dịch thuế điện tử đã được đăng ký với cơ quan Thuế. NNT  vào mục Quyết toán thuế/ Gửi tờ khai quyết toán thuế để đính kèm Tờ khai 02/QTT-TNCN và bản chụp các tài liệu kèm theo theo quy định  và nộp hồ sơ quyết toán thuế các bước tương tự như hướng dẫn tại điểm 1 Phụ lục này.

3. Tra cứu hồ sơ quyết toán thuế

– NNT có thể tra cứu thông tin hồ sơ khai thuế và thông báo thuế điện tử trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế thông qua tài khoản giao dịch thuế điện tử.

– Người nộp thuế sử dụng tài khoản giao dịch thuế điện tử truy cập cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế để xem, in toàn bộ thông tin về hồ sơ, thông báo đã nhận/gửi giữa cơ quan thuế và NNT.

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.