Phương pháp kiểm toán tiếp cận – Hồ sơ Kiểm toán mẫu

Phương pháp kiểm toán được tham khảo từ tài liệu do Hội kiểm toán Viên hành nghề Việt Nam VACPA chia sẻ. Phương pháp luận kiểm toán được đề cập tại Chương trình kiểm toán mẫu là Phương pháp dựa trên rủi ro và được chia làm 3 giai đoạn: Đánh giá rủi ro, Xử lý rủi ro, và Lập báo cáo. Đối với mỗi giai đoạn kiểm toán, sơ đồ này mô tả các hoạt động chính, mục đích và tài liệu kiểm toán.

Chu trình một cuộc kiểm toán trình bày theo trình tự các công việc phải thực hiện có thể mô tả tổng quan theo sơ đồ sau. Chu trình của cuộc kiểm toán theo CTKTM được chia thành 03 giai đoạn:

  • (1) Kế hoạch kiểm toán
  • (2) Thực hiện kiểm toán
  • (3) Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo.

Lưu ý:

  • Sơ đồ chu trình kiểm toán được trình bày dựa trên cách lưu trữ hồ sơ kiểm toán nên không hoàn toàn trùng khớp với Sơ đồ chu trình kiểm toán theo phương pháp kiểm toán dựa trên rủi ro (nêu trên) nhưng mục đích, cách thực hiện các hoạt động/công việc kiểm toán là tương tự nhau.
  • Mặc dù các công việc, giấy làm việc được phân chia vào giai đoạn cụ thể trong sơ đồ chu trình kiểm toán theo chương trình kiểm toán mẫu nhưng các công việc, giấy làm việc này cần được cập nhật trong suốt quá trình kiểm toán khi có thêm thông tin mới hoặc có các phát hiện của KTV
    • Ví dụ giấy làm việc A220 – Chiến lược kiểm toán tổng thể được lập trong giai đoạn đầu của cuộc kiểm toán, tuy nhiên A220 sẽ được cập nhật sau khi KTV thực hiện các thủ tục đánh giá rủi ro, được bổ sung các biện pháp xử lý kiểm toán tổng thể cũng như có thể cần sửa đổi, bổ sung sau khi xem xét, đánh giá các sai sót phát hiện.
  • Ngoài ra, thời điểm bắt đầu, thời điểm hoàn thành các giấy làm việc cần phản ánh theo thời gian thực hiện công việc mà không phụ thuộc vị trí được trình bày trong sơ đồ hoặc vị trí lưu trong HSKiT
    • Ví dụ một số giấy làm việc phần H100-H200 sẽ được thực hiện từ giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán và hoàn thành ngay trước khi phát hành BCKiT, mặc dù được trình bày tại giai đoạn thực hiện kiểm toán trên sơ đồ Chu trình kiểm toán.

Việc xác định, đánh giá và thiết kế các thủ tục để xử lý rủi ro được thực hiện trong suốt quá trình kiểm toán. 

HƯỚNG DẪN CÁC BIỂU MẪU QUAN TRỌNG

1/ Lập kế hoạch kiểm toán

    • A110 & A120: Xem xét chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đồng
    • A111: Thư gửi KTV tiền nhiệm
    • A210: Hợp đồng/Thư hẹn kiểm toán
    • A220: Chiến lược kiểm toán tổng thể
    • A260, A270: Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán; Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán
    • A271: Theo dõi luân chuyển KTV
    • A280: Trao đổi với nhóm kiểm toán về kế hoạch kiểm toán
    • A290: Trao đổi với BGĐ đơn vị được kiểm toán và các cá nhân khác
    • A291: Trao đổi với BQT đơn vị được kiểm toán
    • A310: Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động
    • A410, 420, 430, 440, 450: Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh doanh quan trọng và A460: Tìm hiểu chu trình khóa sổ, lập và trình bày BCTC
    • A411, 421, 431, 441, 451: Walk through test chu trình kinh doanh quan trọng
    • A510: Phân tích sơ bộ BCTC
    • A610: Đánh giá về KSNB ở cấp độ toàn DN
    • A620: Trao đổi với BGĐ và các cá nhân liên quan về gian lận
    • A630: Trao đổi với bộ phận Kiểm toán nội bộ/Ban kiểm soát về gian lận
    • A640: Rà soát các yếu tố dẫn đến rủi ro có gian lận
    • A710: Xác định mức trọng yếu (kế hoạch – thực tế)
    • A720: Xác định mức trọng yếu cho các nhóm giao dịch, số dư TK, thông tin thuyết minh
    • A810: Tổng hợp đánh giá rủi ro
    • A820: Tóm tắt rủi ro và biện pháp xử lý kiểm toán
    • A910: Tổng hợp kế hoạch kiểm toán

2/ Thực hiện kiểm toán (Phần C, D, E, F, G, H)

  • 2.1. C100: Kiểm tra KSNB
  • 2.2. C200 – Thủ tục kiểm toán chung
  • 2.3. Dxxx: Kiểm tra chi tiết – Lấy mẫu kiểm toán
  • 2.4 Dyyy – Thủ tục phân tích cơ bản
  • 2.5. Dx10 đến Gx10: Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet
  • 2.6. Dx20 đến Gx20: Giấy làm việc phục vụ thuyết minh BCTC
  • 2.7. Dx30 đến Gx30: CTKiT áp dụng cho nhóm giao dịch, số dư TK và thuyết minh BCTC
  • 2.8. H110: Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan
  • 2.9. H120: Soát xét các bút toán ghi sổ và các điều chỉnh khác
  • 2.10. H140: Soát xét giao dịch với các bên liên quan
  • 2.11. H150: Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
  • 2.12. Mẫu H160: Đánh giá khả năng hoạt động liên tục
  • 2.13. Mẫu H170: Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm toán
  • 2.14. Mẫu H180: Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các cam kết
  • 2.15. Mẫu H190: Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót
  • 2.16. H210.1 Sử dụng công việc của chuyên gia của BGĐ đơn vị được kiểm toán và H210.2 – Sử dụng công việc của chuyên gia của KTV
  • 2.17. H230 – Thủ tục kiểm toán khi đơn vị sử dụng dịch vụ bên ngoài

3/ GIAI ĐOẠN TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO

  • B110, B111: Phê duyệt và phát hành BCKiT và Thư quản lý
  • B120: Soát xét việc KSCL cuộc kiểm toán
  • B130: Soát xét giấy làm việc chi tiết
  • B140: Hình thành ý kiến kiểm toán
  • B310: BCTC và BCKiT năm nay
  • B343: Báo cáo LCTT trước và sau điều chỉnh
  • B360, B370: Các bút toán điều chỉnh và phân loại lại; Các bút toán không điều chỉnh
  • B410: Tổng hợp kết quả kiểm toán
  • B412: Trao đổi với BGĐ đơn vị về kết quả kiểm toán
  • B430: Các vấn đề cần giải quyết trước ngày phát hành BCKiT
  • B440: Thư giải trình của BGĐ/BQT khách hàng
  • B450: Tham khảo ý kiến tư vấn

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.