Sơ đồ chữ T tài khoản kế toán

Sơ đồ chữ T trong tài khoản kế toán, thường được gọi là “Tài khoản dạng T” hoặc “Tài khoản T”, là một công cụ hữu ích giúp kế toán viên và những người làm công tác kế toán hiểu và theo dõi các giao dịch tài chính của doanh nghiệp một cách dễ dàng.

Danh sách sơ đồ chữ T Manabox sưu tầm

Số hiệu Tên sơ đồ Tài khoản
Sơ đồ 1a Kế toán tiền mặt (vnd) 111
Sơ đồ 1b Kế toán tiền mặt (ngoại tệ) 111
Sơ đồ 1c Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ 111
Sơ đồ 2a Kế toán tiền gửi ngân hàng (vnd) 112
Sơ đồ 2b Kế toán tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ) 112
Sơ đồ 2c Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ 112
Sơ đồ 3 Kế toán tiền đang chuyển 113
Sơ đồ 4 Kế toán chứng khoán kinh doanh 121
Sơ đồ 5 Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 128
Sơ đồ 6 Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (tiếp) 128
Sơ đồ 7 Kế toán phải thu của khách hàng 131
Sơ đồ 8 Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu vào 133
Sơ đồ 9a Kế toán phải thu nội bộ về vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 136
Sơ đồ 9b Kế toán các khoản phải thu nội bộ khác 136
Sơ đồ 9c Kế toán tại chủ đầu tư có thành lập bqlda đầu tư  
Sơ đồ 10a Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý 138
Sơ đồ 10b Kế toán các khoản phải thu khác 138
Sơ đồ 10c Kế toán khoản phải thu về cổ phần hóa 138
Sơ đồ 11 Kế toán tạm ứng 141
Sơ đồ 12a Kế toán hàng mua đang đi đường (phương pháp kê khai thường xuyên) 151
Sơ đồ 12b Kế toán hàng mua đang đi đường (phương pháp kiểm kê định kỳ) 151
Sơ đồ 13 Kế toán nguyên liệu, vật liệu (phương pháp kê khai thường xuyên) 152
Sơ đồ 14 Kế toán công cụ, dụng cụ (phương pháp kê khai thường xuyên) 153
Sơ đồ 15 Kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (theo phương pháp kê khai thường xuyên) 154
Sơ đồ 16 Kế toán thành phẩm (phương pháp kê khai thường xuyên) 155
Sơ đồ 17 Kế toán hàng hoá (phương pháp kê khai thường xuyên) 156
Sơ đồ 18 Kế toán hàng gửi đi bán (phương pháp kê khai thường xuyên) 157
Sơ đồ 19 Kế toán hàng hoá kho bảo thuế 158
Sơ đồ 20 Kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, hàng gửi đi bán (phương pháp kiểm kê định kỳ) 611
Sơ đồ 21 Kế toán thành phẩm (phương pháp kiểm kê định kỳ) 631
Sơ đồ 22 Kế toán chi hoạt động sự nghiệp 161
Sơ đồ 23 Kế toán giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 171
Sơ đồ 24a Kế toán tscđ tăng do mua ngoài dùng vào hoạt động sxkd (áp dụng phương pháp khấu trừ) 211
Sơ đồ 24b Kế toán tscđ hữu hình mua ngoài theo phương thức trả chậm, trả góp 211
Sơ đồ 24c Kế toán tscđ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi 211
Sơ đồ 24d Kế toán tscđ hữu hình tự sản xuất 211
Sơ đồ 25 Kế toán tscđ tăng do xdcb hoàn thành 211
Sơ đồ 26 Kế toán chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu tscđ hữu hình 211
Sơ đồ 27 Kế toán chi mua sắm tscđ bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án 211
Sơ đồ 28 Kế toán chi mua sắm tscđ bằng quỹ phúc lợi dùng vào hoạt động phúc lợi 211
Sơ đồ 29 Kế toán các trường hợp khác ghi tăng tscđ hữu hình 211
Sơ đồ 30 Kế toán ghi giảm tscđ hữu hình chuyển thành công cụ, dụng cụ (do không thoả mãn tiêu chuẩn tscđ) 211
Sơ đồ 31 Hạch toán thanh lý, nhượng bán tscđ hữu hình dùng vào hoạt động sxkd (đơn vị áp dụng phương pháp khấu trừ) 211
Sơ đồ 32 Kế toán nhượng bán tscđ hữu hình dùng vào hoạt động văn hoá, phúc lợi và sự nghiệp, dự án 211
Sơ đồ 33 Kế toán góp vốn bằng tscđ vào công ty con, cơ sở liên doanh đồng kiểm soát 211
Sơ đồ 34 Kế toán tscđ phát hiện thừa 211
Sơ đồ 35a Kế toán tscđ phát hiện thiếu (trường hợp có quyết định xử lý ngay) 211
Sơ đồ 35b Kế toán tscđ phát hiện thiếu (trường hợp chưa xác định được nguyên nhân) 211
Sơ đồ 35c Kế toán xử lý tscđ hữu hình khi kiểm kê tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp để cph dn 100% vốn nhà nước 211
Sơ đồ 36 Kế toán thuê tài chính 212
Sơ đồ 36 (tiếp) Kế toán thuê tài chính 212
Sơ đồ 36 (tiếp) Kế toán thuê tài chính 212
Sơ đồ 36 (tiếp) Kế toán trả lại hoặc mua lại tài sản thuê tài chính 212
SƠ ĐỒ 37 Kế toán tổng hợp tăng, giảm tscđ vô hình 213
SƠ ĐỒ 38 Kế toán mua tscđ vô hình theo 213
SƠ ĐỒ 39 Kế toán trao đổi tài sản cố định vô hình 213
SƠ ĐỒ 40 Kế toán tscđ vô hình hình thành từ nội bộ 213
SƠ ĐỒ 41 Kế toán mua tscđ là quyền sử dụng đất 213
SƠ ĐỒ 42 Kế toán tscđ vô hình được tài trợ, biếu tặng 213
SƠ ĐỒ 43 Kế toán thanh lý, nhượng bán tscđ vô hình 211
SƠ ĐỒ 44 Kế toán hao mòn tài sản cố định 214
Sơ đồ 45 Kế toán tổng hợp tăng, giảm bđs đầu tư 217
Sơ đồ 46 Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu bất động sản đầu tư 217
Sơ đồ 47 Kế toán cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư 217
Sơ đồ 48 Kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tư 217
Sơ đồ 49 Kế toán đầu tư vào công ty con 221
Sơ đồ 50 Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 222
Sơ đồ 51 Kế toán thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư 228
Sơ đồ 52 Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ (ghi tại bên liên doanh bán hàng, cung cấp dịch vụ và chia doanh thu cho các bên liên doanh khác) 228
Sơ đồ 53 Kế toán chi phí phát sinh chung do mỗi bên tham gia liên doanh phải gánh chịu (ghi tại bên tham gia liên doanh có phát sinh chi phí chung và hạch toán chi phí chung) 228
Sơ đồ 54 Kế toán chi phí, doanh thu phát sinh tại mỗi bên liên doanh (hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát) 228
Sơ đồ 55 Kế toán đầu tư khác 228
Sơ đồ 56 Kế toán dự phòng tổn thất tài sản 229
Sơ đồ 57 Kế toán xây dựng cơ bản dở dang 241
Sơ đồ 58 Kế toán chi phí sửa chữa tscđ 241
Sơ đồ 59 Sơ đồ kế toán chi phí trả trước 242
Sơ đồ 60 Kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại 243
Sơ đồ 61 Kế toán cầm cố, thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn 244
Sơ đồ 62 Kế toán phải trả người bán 331
Sơ đồ 63 Sơ đồ kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước 333
Sơ đồ 64 Kế toán thuế gtgt đầu ra 3331
Sơ đồ 65 Kế toán thuế gtgt của hàng nhập khẩu 33312
Sơ đồ 66 Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt 3332
Sơ đồ 67 Kế toán thuế xuất khẩu 3333
Sơ đồ 68 Kế toán thuế nhập khẩu 3333
Sơ đồ 69 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp 3334
Sơ đồ 70 Kế toán thuế thu nhập cá nhân 3335
Sơ đồ 76 Kế toán phải trả người lao động 334
Sơ đồ 77 Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép, ngừng sx 334
Sơ đồ 78 Kế toán chi phí sửa chữa tscđ 352
Sơ đồ 79 Kế toán chi phí phải trả 335
Sơ đồ 80 Kế toán phải trả nội bộ 336
Sơ đồ 81 Kế toán thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 337
Sơ đồ 82 Kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác 338
Sơ đồ 83 Kế toán vay và nợ thuê tài chính 341
Sơ đồ 84 Kế toán phát hành trái phiếu thường 343
Sơ đồ 85 Kế toán trái phiếu chuyển đổi 343
Sơ đồ 86 Kế toán nhận ký quỹ, ký cược dài hạn   344
Sơ đồ 87 Kế toán thuế thu nhập hoãn lại phải trả 347
Sơ đồ 88 Kế toán dự phòng phải trả 352
Sơ đồ 89 Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi 353
Sơ đồ 90 Kế toán quỹ phát triển khoa học và công nghệ 356
Sơ đồ 91 Kế toán quỹ bình ổn giá 357
Sơ đồ 92a Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
Sơ đồ 92b Kế toán thặng dư vốn cổ phần 411
Sơ đồ 93 Kế toán quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 411
Sơ đồ 94 Kế toán vốn khác 411
Sơ đồ 95 Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản 412
Sơ đồ 96 Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm báo cáo 413
Sơ đồ 97 Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái khi mua, bán ngoại tệ của hoạt động sxkd 413
Sơ đồ 98 Kế toán mua vật tư hàng hoá, dịch vụ, tscđ phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh bằng ngoại tệ 413
Sơ đồ 99 Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi được thanh toán các khoản nợ phải thu bằng ngoại tệ của hoạt động sxkd 413
Sơ đồ 100 Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi được thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ của hoạt động sxkd 413
Sơ đồ 101 Kế toán doanh thu và thu nhập khác bằng ngoại tệ của hoạt động sxkd 413
Sơ đồ 102 Kế toán quỹ đầu tư phát triển 414
Sơ đồ 103 Kế toán quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 417
Sơ đồ 104 Kế toán quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu 418
Sơ đồ 105 Hạch toán cổ phiếu quỹ 419
Sơ đồ 106 Kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
Sơ đồ 107 Kế toán nguồn vốn xây dựng cơ bản 441
Sơ đồ 108 Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp 461
Sơ đồ 109 Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành tscđ 461
Sơ đồ 110a Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế gtgt tính theo phương pháp khấu trừ 511
Sơ đồ 110b Kế toán doanh thu bán hàng không chịu thuế gtgt 511
Sơ đồ 110c Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế xk, ttđb, bvmt 511
Sơ đồ 110d Kế toán doanh thu từ chương trình dành cho khách hàng truyền thống 511
Sơ đồ 110e Kế toán đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ xuất bán cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong nội bộ doanh nghiệp 511
Sơ đồ 110g Kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng 511
Sơ đồ 110h Kế toán doanh thu hàng đổi hàng không tương tự chịu thuế gtgt tính theo phương pháp khấu trừ 511
Sơ đồ 110i Kế toán doanh thu hàng đổi hàng không tương tự (trường hợp hàng xuất đổi và hàng nhận đổi về không chịu thuế gtgt) 511
Sơ đồ 110k Kế toán bán hàng đại lý (hàng chịu thuế gtgt) 511
Sơ đồ 110l Kế toán bán hàng đại lý (hàng không chịu thuế gtgt) 511
Sơ đồ 110m Kế toán đơn vị nhận bán hàng đại lý 511
Sơ đồ 110n Kế toán doanh thu trợ cấp, trợ giá 511
Sơ đồ 111a Kế toán xuất kho hàng hoá để biếu tặng (được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi) 511
Sơ đồ 111b Trả lương cho người lao động bằng sản phẩm, hàng hoá 511
Sơ đồ 112 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 515
Sơ đồ 113 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 521
Sơ đồ 114 Kế toán tổng hợp nguyên liệu, vật liệu ở đơn vị cung cấp dịch vụ (theo phương pháp kiểm kê định kỳ) 621
Sơ đồ 115 Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (theo phương pháp kê khai thường xuyên) 621
Sơ đồ 116 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (theo phương pháp kê khai thường xuyên) 622
Sơ đồ 117 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 623
Sơ đồ 118 Kế toán chi phí sản xuất chung 627
Sơ đồ 119 Kế toán giá thành sản xuất (theo phương pháp kiểm kê định kỳ) 631
Sơ đồ 120a Kế toán giá vốn hàng bán (theo phương pháp kê khai thường xuyên) 632
Sơ đồ 120b Kế toán giá vốn hàng bán (theo phương pháp kiểm kê định kỳ) 632

Tác dụng chính của sơ đồ chữ T

Dưới đây là một số tác dụng chính của sơ đồ chữ T:

  1. Phân loại Giao Dịch: Sơ đồ chữ T giúp phân loại các giao dịch thành hai loại: Nợ (bên trái của T) và Có (bên phải của T). Điều này giúp dễ dàng xác định cách một giao dịch ảnh hưởng đến tài khoản cụ thể.

  2. Theo Dõi Số Dư Tài Khoản: Sơ đồ này cung cấp một cách trực quan để theo dõi sự thay đổi số dư của mỗi tài khoản sau mỗi giao dịch. Bằng cách cộng và trừ các số liệu ở hai bên, người ta có thể xác định số dư cuối cùng của tài khoản.

  3. Hỗ Trợ Hạch Toán Đúng Đắn: Việc sử dụng sơ đồ chữ T giúp đảm bảo rằng mỗi giao dịch được hạch toán đúng cách theo nguyên tắc kép, nghĩa là mỗi giao dịch sẽ ảnh hưởng đến ít nhất hai tài khoản khác nhau (một nợ và một có).

  4. Dễ Dàng Kiểm Tra và Phân Tích: Sơ đồ chữ T giúp việc kiểm tra và phân tích thông tin tài chính trở nên dễ dàng hơn. Kế toán viên có thể nhanh chóng xem xét các tài khoản để tìm ra lỗi hoặc để phân tích xu hướng giao dịch.

  5. Hỗ Trợ Chuẩn Bị Báo Cáo Tài Chính: Thông tin từ các tài khoản dạng T có thể được sử dụng để chuẩn bị các báo cáo tài chính chính, như bảng cân đối kế toán, báo cáo lãi lỗ, và báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

  6. Giáo Dục và Đào Tạo: Đối với sinh viên và những người mới học kế toán, sơ đồ chữ T là công cụ giáo dục quan trọng giúp họ hiểu rõ cơ bản về hạch toán kép và cách các giao dịch được ghi chép trong hệ thống kế toán.

Tóm lại, sơ đồ chữ T là một công cụ đơn giản nhưng mạnh mẽ, giúp làm rõ cách các giao dịch tài chính được ghi chép và theo dõi trong kế toán, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính chính xác và minh bạch của thông tin tài chính.

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: pham.thi.thu.huyen@manaboxvn.jp.

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

    Liên hệ với chúng tôi




    You cannot copy content of this page.

    Please contact with Manabox for more support.